convenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenu trong Tiếng pháp.

Từ convenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là ước định, điều đã thỏa thuận, điều ước lệ, đã thoả thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenu

ước định

verb

điều đã thỏa thuận

verb

điều ước lệ

verb

đã thoả thuận

verb

Xem thêm ví dụ

C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
C'est l'heure convenue.
Quá 15 phút rồi.
Nous voilà dans ton fief, comme convenu.
Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận!
16 Et alors, il arriva que les juges expliquèrent l’affaire au peuple et élevèrent la voix contre Néphi, disant : Voici, nous savons que ce Néphi doit être convenu avec quelqu’un de tuer le juge, et alors il pourrait nous l’annoncer, afin de nous convertir à sa foi, afin de s’élever pour être un grand homme, choisi par Dieu, et un prophète.
16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri.
Henry Margenau, professeur de physique, a convenu: “Vous trouverez très peu d’athées parmi les scientifiques de haut niveau.”
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
Comme convenu, Osbourne Cox.
Đó là những gì đã được thỏa thuận, Osbourne Cox.
Nous avons alors convenu que Nela arrêterait le service à plein temps et resterait à la maison pour s’occuper de notre fille, afin que je puisse demeurer surveillant itinérant.
Rồi chúng tôi quyết định là để tôi có thể tiếp tục làm công việc lưu động, Nela sẽ ngưng thánh chức trọn thời gian và trở về nhà để chăm sóc con.
Alice et Bernard sont maintenant convenus de la fonction à sens unique 7 X (mod Il).
Như vậy, Alice và Bob giờ đã thống nhất hàm số một chiều 7x(mod 11).
D’ailleurs, le traître Judas a dû recourir à un baiser, « un signe convenu », pour faire savoir à la foule qui était Jésus (Marc 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Ils sont tous partis en même temps et sont revenus à un moment convenu plus tard le soir.
Họ đều đi ra cùng lúc và trở về vào thời gian định rõ rất muộn vào buổi chiều.
Elles sont arrivées à l’heure convenue, mais la maîtresse de maison leur a dit qu’elle n’avait pas le temps de discuter.
Họ đến đúng hẹn, nhưng chủ nhà bảo họ là bà không có thời giờ để nói chuyện.
On couchera l’accord par écrit, et l’emprunteur fera tout son possible pour rendre l’argent selon les modalités convenues.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Je veux ce qui était convenu, ou je te reprends.
Nói với hắn những thứ ta muốn hoặc là ta lấy lại cô ta.
Mon père était toujours dans l’armée, mais ma mère et lui étaient convenus que, s’ils étaient séparés pendant la guerre, ils essaieraient de se retrouver dans la ville où habitaient mes grands-parents.
Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi.
Ceux-ci ne rendaient pas de simples visites amicales à un moment convenu avec les gens.
Họ không chỉ đến với tính cách xã giao có sắp đặt sẵn.
C'est pas ce qui était convenu.
Đó không phải là cái anh đã hứa, Don.
Comme nous en étions convenus, je remonte la voie ferrée, à la rencontre des copains.
Như đã thỏa thuận với nhau, tôi đi ngược lên con đường săt, để gặp các bạn.
En 1978, lors d’une conférence qu’elle a parrainée, les délégués de 134 pays ainsi que 67 organismes ont convenu que la santé ne consiste pas seulement en l’absence de maladie ou d’infirmité.
Tại một hội nghị do WHO bảo trợ vào năm 1978, đại biểu của 134 xứ và 67 tổ chức của Liên Hiệp Quốc đều đồng ý là sức khỏe không đơn giản là không bị bệnh.
Un terroriste, comme convenu.
Một tên khủng bố, theo yêu cầu.
Ça ne fait pas partie de ce qu'on avait convenu!
Tai không muốn chuyện sẽ như thế này!
Braun a contacté la mère de Bieber, Pattie Mallette, qui a convenu de venir à Atlanta avec son fils pour une période d’essai sans condition.
Braun liên lạc với mẹ của Bieber, Pattie Mallette, là người đồng ý đưa con trai mình đến Atlanta để trải qua một giai đoạn thử không ràng buộc.
– Je vous le dirai quand nous aurons convenu de certaines choses
– Tôi sẽ nói với bà việc đó chừng nào chúng ta đã thỏa thuận với nhau một vài việc
La première étape consiste en la vente d'une participation de 12 % et en l’investissement de 300 millions de dollars, ainsi que d'une augmentation ultérieure convenue de l'investissement de 600 millions de dollars.
Giai đoạn đầu tiên liên quan đến việc bán 12% cổ phần và đầu tư 300 triệu đô la, cũng như đồng ý tiếp đó về việc tăng mức đầu tư tiềm năng tăng lên tới 600 triệu đô la.
" Moi- même avons convenu d'essayer si je peux maîtriser et tuer cette baleine Sperma- ceti, pour
" Bản thân tôi đã đồng ý để thử xem tôi có thể chủ và giết chết cá voi Sperma ceti
Comme leur séjour en Grèce ne devait pas durer longtemps, il a été convenu de trois rendez-vous par semaine, et le livre Vivre éternellement a été parcouru en dix semaines seulement.
Vì họ sẽ không còn ở lại Hy Lạp được bao lâu, nên chị Nhân-chứng sắp đặt học ba lần mỗi tuần với bà, và chỉ trong vòng mười tuần lễ thì bà đã học xong cuốn sách Sống đời đời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.