conversar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conversar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conversar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conversar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói, trò chuyện, nói chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conversar

nói

verb

Rindo e conversando, as crianças escalaram o monte.
Vừa cười vừa nói chuyện, những đứa trẻ trèo lên đồi.

trò chuyện

verb

Gostava que pudéssemos conversar como dois homens francos e inteligentes.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.

nói chuyện

verb

Rindo e conversando, as crianças escalaram o monte.
Vừa cười vừa nói chuyện, những đứa trẻ trèo lên đồi.

Xem thêm ví dụ

Então quando ele vier conversar com a gente... a gente fala com a imprensa, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
[2] (parágrafo 9) O livro Beneficie-se da Escola do Ministério Teocrático, páginas 62-64, dá ótimas sugestões sobre como conversar com as pessoas no ministério.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Quem quiser conversar com ela, terá de manter a palestra sozinho.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
Hoje vamos conversar?
Ồ, hôm nay ta nói chuyện à?
Embora Adalberto estivesse determinado a acabar com o estudo, eu conseguia conversar bastante com ele sobre outros assuntos.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Embora tivéssemos de manter entre nós uma distância de 5 metros e não tivéssemos permissão para conversar, ainda assim encontrávamos maneiras de passar o texto um para o outro.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
Não tenho muito tempo pra conversar agora, Harry.
Bây giờ tôi thực sự không có thời gian để nói chuyện, Harry.
Precisamos conversar.
Chúng ta cần nói chuyện.
Muito frequentemente, os jovens se encontram na mesma sala com familiares ou amigos, mas estão ocupados comunicando-se com alguém que não está presente, perdendo assim a oportunidade de conversar com os que estão próximos.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Aquela jovem e sua prima, que era “[avançada] em idade”,4 compartilhavam um vínculo em comum por ambas terem engravidado milagrosamente, e posso apenas imaginar como devem ter sido importantes os três meses que elas passaram juntas nos quais puderam conversar, sentir empatia uma pela outra e oferecer apoio uma à outra em seu chamado especial.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Gostava que pudéssemos conversar como dois homens francos e inteligentes.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
O pai sugeriu que o filho aproveitasse para conversar com David Whitmer, face a face, em sua viagem de volta para Salt Lake City.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Quando foi a última vez que tirei tempo para conversar com meu cônjuge sem ser sobre criar filhos?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
“Mas depois que começava a conversar, percebia que era muito mais fácil do que imaginava.”
Một khi đã bắt chuyện, việc đó dễ dàng hơn là tôi tưởng!”.
O professor falou: “Acho que não, mas vou conversar com você mais tarde.”
Thầy nói: “Chắc không? Thầy sẽ nói chuyện với em sau”.
Podemos conversar mais depois?
Lần sau nói thêm nhé?
Simpatizo com qualquer pessoa com quem consiga conversar.
Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.
Queria me sentar e conversar sobre nada com eles.
Tôi muốn ngồi nói chuyện với họ.
E hoje eu quero conversar com vocês sobre o que esse dom é, e também explicar porque é que ele não fez diferença alguma.
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
▪ Como você pode conversar com um adolescente que não responde às suas perguntas?
▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn?
Vou deixar vocês dois para conversar.
Tớ sẽ đi để hai người nói chuyện.
8 No entanto, é preciso mais do que apenas conversar.
8 Song không phải chỉ nói chuyện cùng nhau là đủ.
Talvez possa mudar sua pergunta inicial ou apresentar um texto bíblico diferente ao conversar.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
(3) Fumar costuma ser importante para a pessoa por estar associado a comer, beber, conversar, aliviar o estresse e assim por diante.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
Podemos conversar?
Ta nói chuyện được chứ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conversar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.