convier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convier trong Tiếng pháp.
Từ convier trong Tiếng pháp có các nghĩa là mời, giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convier
mờiverb Mais vu la liste des conviés, j'en suis maintenant certain. Nhưng sau khi xem danh sách khách mời thì tôi không ngạc nhiên nữa. |
giụcverb |
Xem thêm ví dụ
Puis-je convier votre fille à nos côtés? Tôi có thể mời tiểu thư ngồi cùng chúng tôi được không? |
Nous devons recourir à des méthodes expérimentales pour y répondre, et pour cela nous pouvons convier des personnes au laboratoire et les dégoûter, puis les comparer à un groupe témoin qui lui n'a pas été sensible au dégoût. Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị. |
Mme Kennedy, merci de nous convier à la visite de votre maison officielle. Bà Kennedy, tôi muốn cảm ơn bà vì đã cho phép chúng tôi ghé thăm nơi ở chính thức của bà. |
Dans l’auditorium adjacent, qui peut recevoir confortablement 1 700 personnes, les visiteurs présents pendant cette période joyeuse d’inauguration se sont vu convier à la projection d’une cassette vidéo de 33 minutes intitulée “ Pas par la puissance, mais par mon esprit ! Trong thính đường kế bên với 1.700 chỗ ngồi thoải mái, những người đến thăm lễ hội dâng hiến được mời xem một màn trình chiếu video dài 33 phút tựa đề “Chẳng bởi năng lực—Bởi Thần ta!” |
Raison de plus pour ne pas les convier à la table. Càng có thêm lý do để tất cả kẻ thù của họ miễn cưỡng ngồi lại bàn bạc. |
Si ce lancement est d'une telle importance, pourquoi ne convier qu'une chaîne? Nếu thời điểm đầu này là mấu chốt như cô nói tại sao nó lại được bao phủ bởi một mạng tin tức? |
En disant cerveza au lieu de servicio, le mot utilisé pour la prédication, je venais de convier l’assistance à venir boire une bière à la maison. Ý tôi định nói từ servicio, có nghĩa rao giảng, nhưng trong thực tế tôi đã nói mời mọi người uống bia. |
5 Durant le mois d’avril, nous ferons un effort particulier pour convier les étudiants qui remplissent les conditions requises à se joindre à nous dans la prédication. 5 Trong tháng 4 chúng ta nên đặc biệt cố gắng mời những người mới nào hội đủ điều kiện để cùng đi rao giảng với chúng ta. |
Nous devons recourir à des méthodes expérimentales pour y répondre, et pour cela nous pouvons convier des personnes au laboratoire et les dégoûter, puis les comparer à un groupe témoin qui lui n’a pas été sensible au dégoût. Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị. |
Pour qu’elle soit édifiante, il est sage de limiter le nombre des invités de manière à avoir la situation bien en main et de ne pas y convier quiconque risque d’avoir une influence nuisible. Hầu dịp họp mặt được xây dựng về thiêng liêng, điều khôn ngoan là nên giữ số người không quá nhiều và không nên mời bất cứ ai có thể có hành vi không lành mạnh. |
À présent, ils étaient fiers d’y convier voisins et sympathisants. Giờ đây, họ rất muốn mời láng giềng và người chú ý đến dự các buổi họp. |
Avant de se rendre dans ce village pour convier les habitants au Mémorial, les frères ont envoyé une invitation au maire. Trước khi đến làng để mời người dự Lễ Tưởng Niệm, các anh em gửi giấy mời cho thị trưởng của Bewahn. |
On devrait convier Arthur. Chúng ta nên mời Arthur. |
3 Pourquoi ne pas convier une personne sympathisante à assister à l’étude de livre, où elle profitera d’un examen intéressant de la prophétie d’Isaïe ? 3 Tại sao không mời một người chú ý đến dự Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh để vui hưởng cuộc thảo luận thú vị về lời tiên tri Ê-sai? |
En 1933, Franklin D. Roosevelt accrut au début le rôle du vice-président en renouvelant la pratique de le convier aux réunions du Cabinet, ce qui sera maintenu par tous les présidents par la suite. Năm 1933, Franklin D. Roosevelt nâng vị thế chức vị phó tổng thống bằng cách phục hồi việc mời Phó Tổng thống đến dự các buổi họp nội các và từ đó các Tổng thống Hoa Kỳ đều vẫn giữ nguyên tắc này cho đến ngày nay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.