corajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ corajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 勇敢, can đảm, dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corajoso
勇敢adjective |
can đảmadjective Tom é uma pessoa corajosa. Tom là một người can đảm. |
dũng cảmadjective Eu vi o que esta corajosa alma está preparada para fazer. Tôi thấy rằng linh hồn dũng cảm này đã chuẩn bị để làm được đấy. |
Xem thêm ví dụ
+ Quando Saul via um homem forte e corajoso, ele o recrutava para o seu exército. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Hoje, a minha tia está a lutar corajosamente e a passar por este processo com uma atitude muito positiva. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Josué, que estava para suceder-lhe, bem como todo o Israel, devem ter vibrado ao ouvir a vigorosa exposição da lei de Jeová e sua forte exortação de serem corajosos ao passo que avançassem para tomar posse da terra — Deuteronômio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
A única questão é, quem serão as pessoas corajosas, e espertas para mudarem com ele? Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó? |
15. (a) O que, nos tempos modernos, é similar à ação corajosa dos sacerdotes lá naquele tempo? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
Filho, você é corajoso. Con trai, gan dạ lắm. |
Quero dizer, eles eram tão corajosos e tão audazes e tão radicais no que faziam que eu dou por mim a rever o musical "1776" de tempos a tempos, e não é por causa da música, que é para esquecer. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
O ANUÁRIO de 1992 explicou: “Gray Smith e Frank, seu irmão mais velho, dois corajosos ministros pioneiros da Cidade do Cabo, partiram para a África Oriental Britânica a fim de examinar a possibilidade de divulgar as boas novas ali. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Você foi muito corajoso. Anh đã làm một việc dũng cảm. |
Apesar de Jonas no começo ter hesitado em profetizar contra Nínive, por que ele pode ser chamado de profeta fiel e corajoso? Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm? |
E, finalmente, pais e mães: em vez de ensinar nossas crianças a serem meninos corajosos ou princesinhas, será que podemos ensiná-los simplesmente a serem seres humanos bons? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
É louco, mas corajoso, muito mesmo. Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon. |
Por Débora, Baraque e Jael terem confiado corajosamente em Deus, Israel “teve sossego por quarenta anos”. — Juízes 4:1-22; 5:31. Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
Posso dar lhes uma proa na vida deles, mergulhando corajosamente para dentro de cada onda, o impertubável e constante pulsar do motor, o enorme horizonte que nada nos garante? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Prosseguem corajosamente, sabendo que a ‘tribulação produz perseverança; a perseverança, por sua vez, uma condição aprovada’. Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
Ele agiu de modo corajoso e determinado, sem temer represálias dos príncipes. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
Que você é corajoso... Ngươi rất dũng cảm. |
Um corajoso juiz israelita considerou-se o menor na casa de seu pai. Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
Por duas vezes ele agiu de forma corajosa para expulsar comerciantes gananciosos do templo. Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ. |
NOS tempos pré-cristãos, houve uma longa lista de testemunhas que atestaram corajosamente que Jeová é o único Deus verdadeiro. VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1). |
Ele foi corajoso. Anh ấy đã rất dũng cảm. |
Aplicando a lição à turma de estudantes, o irmão Perla disse: ‘Vocês receberam uma nova designação, a de serem missionários, e precisam ser corajosos e fortes.’ Áp dụng bài học này cho cả lớp, anh Perla nói: “Các anh chị đã nhận được một công việc mới, đó là trở thành một giáo sĩ, và các anh chị cần phải vững lòng bền chí”. |
Foi das coisas mais corajosas que já vi. Đó là hành động dũng cảm nhất tớ từng biết. |
Jesus era homem de ação corajosa. Giê-su can đảm hành động |
Você é um corajoso rato. Ngươi là một con chuột dũng cảm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới corajoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.