coronha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coronha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coronha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coronha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là báng, chuôi, cán, báng súng, tay cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coronha
báng(stock) |
chuôi(grip) |
cán(grip) |
báng súng(butt) |
tay cầm(stock) |
Xem thêm ví dụ
Você já foi derrubado por um xerife com a coronha de revólver? Ông đã từng bị cảnh sát trưởng dùng súng đánh tới tấp chưa? |
O homem que me interrogava me atingiu violentamente na cabeça com a coronha de um revólver, e eu perdi a consciência. Người tra hỏi đã dùng báng súng đánh mạnh vào đầu tôi khiến tôi bất tỉnh. |
Com baionetas, coronhas, punhos. Lưỡi lê, báng súng, nắm đấm. |
Ou pense nos modernos atiradores “cristãos” numa guerra civil recente que, “assim como os guerreiros medievais, que colocavam nomes de santos no punho das espadas, colaram figuras da Virgem na coronha de seus rifles”. Hoặc hãy nghĩ đến những người thuộc “Ki-tô Giáo” có võ trang thời nay trong một cuộc nội chiến gần đây, “dán hình Mẹ Đồng Trinh lên báng súng, giống như các chiến binh thời Trung Cổ khắc tên các thánh lên cán gươm của họ”. |
Exemplos: munições, pentes para munição, silenciadores, tripés e bipés, coronhas, kits de conversão, culatras, lunetas e miras, "bump stocks" Ví dụ: Đạn, băng đạn, bộ phận giảm thanh, giá ba chân và giá hai chân cho súng, bao đựng đạn, bộ dụng cụ chuyển đổi, báng súng, kính ngắm và ống ngắm |
É preciso mais que uma coronha para matá-lo. Một cái báng súng bằng gỗ không giết được ổng đâu. |
Exemplos: munições, pentes para munição, silenciadores, cintos de munição, coronhas, kits de conversão, culatras, lunetas e miras, tripés e bipés Ví dụ: Đạn, băng đạn, bộ phận giảm thanh, thắt lưng đạn, báng súng, bộ chuyển đổi, tay cầm súng, ống kính ngắm và ống ngắm, giá ba chân và giá hai chân |
Dados da numeração estampadas em alto-relevo: U.S. Rifle 7.62-MM M14 Springfield Armory (ou nome do contratante) Número de série O fuzil M14 inicialmente foi equipado com uma coronha madeira de nogueira, em seguida, de bétula e, finalmente, com um estoque sintético (fibra de vidro). Đóng dấu vào bên dưới súng: U.S. Rifle 7.62-MM M14 Springfield Armory Serial number Các súng trường M14 lần đầu tiên được trang bị với một báng súng gỗ óc chó, sau đó với bạch dương và cuối cùng với một báng súng hỗn hợp. |
Segure essa coronha bem firme no ombro. Dựa báng súng chặt vô vai anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coronha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coronha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.