coser trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coser trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coser trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ coser trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khâu, may, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coser
khâuverb Está cosiendo las monedas en la cabeza de sus víctimas. Hắn khâu đồng xu vào trong đầu nạn nhân. |
mayverb Es normal que la gente tenga algunas agujas de coser alrededor de la casa. Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. |
may khâuverb |
Xem thêm ví dụ
Es normal que la gente tenga algunas agujas de coser alrededor de la casa. Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. |
Quien te cortará el pene y te lo coserá en la frente para que parezcas un unicornio. Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân. |
Y quién coserá esa camisa? Và ai sẽ vá mấy cái áo đây? |
Para eso hay que coser mucho. Vậy sẽ có rất nhiều thợ may. |
Al igual que Marta, a veces cometemos el error de pensar que la función principal de la mujer es brindar servicio temporal, como preparar comidas, coser y hacer la limpieza para los demás. Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác. |
Usa la escala para lograr efectos cada vez más espectaculares, ya sea en el techo de un templo de Singapur, o en su cada vez más ambicioso trabajo de instalación, aquí con 192 máquinas de coser en funcionamiento, fabricando las banderas de los miembros de Naciones Unidas. Anh ấy sử dụng quy mô để càng đạt hiệu quả cao, dù đó là trên mái của ngôi đền ở Singapore, hay trong nghệ thuật sắp đặt đầy tham vọng của mình, ở đây với 192 máy may chức năng, sản xuất cờ của từng thành viên Liên Hợp Quốc. |
Mi madre Io usaba para coser. Mẹ tôi thường dùng nó để khâu vá. |
Quiero decir, realmente pequeños, más pequeños que la punta de una aguja de coser. Ý tôi là cực kì nhỏ, nhỏ hơn cả đầu mũi kim khâu ấy |
Mi primera asignación en Betel fue coser publicaciones en el taller de encuadernación. Nhiệm vụ đầu tiên của tôi tại Bê-tên là làm việc ở Khâu đóng sách. |
Una maldita máquina de coser rusa. Máy bay Nga. |
Su compañero ha superado la operación, los cirujanos le han vuelto a coser la pierna. Bạn anh thoát rồi, các bác sĩ phẫu thuật đã khâu lại chân cho cậu ấy. |
Pues dígame lo que quiere decirle a Carlsbad, lo coseré y lo dejaré marchar. Hãy cho tôi biết điều anh muốn nói với Carlsbad, rồi tôi sẽ khâu vết thương và thả anh ra. |
Para usted, la maternidad sería como coser y cantar. Đối với cô, việc sinh đẻ sẽ dễ dàng như lăn một khúc gỗ. |
Me gusta coser, me relaja. Tôi thích thế, nó làm tôi cảm thấy bình yên. |
Hacer tiendas implicaba cortar y coser piezas de un material o una piel dura y áspera. Việc may lều đòi hỏi phải cắt và khâu những miếng vải hoặc da vừa cứng vừa sần sùi. |
Cierta obra de consulta dice que la idea de un enorme camello tratando de atravesar el ojo de una diminuta aguja de coser “tiene el sabor de la exageración oriental”. Một tài liệu khác nói rằng một con lạc đà khổng lồ chui qua lỗ kim nhỏ tí là “cách nói mang tính chất phóng đại (đặc tính thậm xưng) của người Á Đông”. |
Me gusta leer, dibujar y coser. Tôi thích đọc, vẽ và may vá. |
De acuerdo con la empresa, el gerente Alfredo Roqueta, los trajes fueron creados en 12 días, y se emplearon máquinas de coser para acelerar el proceso. Theo giám đốc công ty - Alfredo Roqueta, các bộ trang phục được tạo ra trong 12 ngày và được sử dụng máy may để đẩy nhanh quá trình. |
Y luego se la puede cortar y coser como de costumbre o se puede usar el material húmedo para modelarlo en forma tridimensional. Và sau đó bạn có thể cắt nó ra và may nó theo cách thông thường, hoặc bạn có thể sử dụng vật liệu ướt để quấn nó xung quanh một hình khối ba chiều. |
La aplicación constante de este tipo de productos llega a provocar erupciones y manchas que desfiguran el rostro, así como un debilitamiento tan profundo de la piel que impide coser cualquier herida. Ngoài ra, tiếp tục sử dụng những sản phẩm ấy có thể khiến da bị nổi mẩn, lang ben và yếu đến mức không thể khâu lại được khi bị đứt. |
Realizó importantes mejoras en el diseño de la máquina de coser y fue el fundador de Singer Sewing Machine Company (Compañía de máquinas de coser Singer). Ông đã thực hiện những cải tiến quan trọng trong thiết kế của máy may và là người sáng lập Công ty máy may Singer. |
Dos excelentes costureras de mi barrio me enseñaron a coser. Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá. |
¿Vamos a coser atuendos iguales y cantaré para escapar de los Nazis? Tớ sẽ may trang phục phù hợp và hát để thoát khỏi Đức Quốc Xã sao? |
Lo pasábamos bien intentando coser los folletos al mismo ritmo que los recibíamos del acorazado. Chúng tôi thích thú xem coi mình có thể khâu các sách nhỏ nhanh kịp với máy in hay không. |
Mi mamá me enseñó a coser y en el patio trasero me sentaba a hacer pequeños cintillos con cintas, y escribía los nombres y el precio en cada uno. Mẹ tôi dạy tôi cách khâu may, và bên cổng sau nhà, tôi ngồi đó và kết dây ruy băng thành những băng buộc đầu nhỏ xinh, tôi sẽ viết tên và giá lên mỗi thứ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coser trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới coser
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.