cotidian trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cotidian trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotidian trong Tiếng Rumani.
Từ cotidian trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mổi ngày, hàng ngày, hằng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cotidian
mổi ngàyadverb |
hàng ngàyadverb Multe dintre podoabele găsite în kurgane prezintă aspecte din viaţa cotidiană a sciţilor. Nhiều đồ trang trí tìm được trong các mộ này miêu tả đời sống hàng ngày của họ. |
hằng ngàyadjective despre realitatea cotidiană de a fi tânăr și african. về đời sống hằng ngày của giới trẻ và người Châu Phi. |
Xem thêm ví dụ
De fapt, potrivit unui studiu publicat în cotidianul londonez Independent, oamenii apelează uneori la maşină pentru a parcurge chiar şi distanţe mai mici de 500 de metri. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Am putea testa siguranţa substanţelor la care suntem expuşi zilnic în mediu cotidian, de exemplu produsele casnice de curăţenie. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Dacă citeşti Biblia şi iei învăţăturile sale drept ghid pentru viaţa ta cotidiană, vei reuşi să trăieşti în conformitate cu legământul tău de căsătorie. — Psalmul 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
El preda într-un mod simplu, fiind animat de sentimente sincere, folosind ilustrări din viaţa cotidiană şi bazându-se pe autoritatea Cuvântului lui Dumnezeu. Ngài dùng những sinh hoạt hàng ngày để minh họa và lấy thẩm quyền từ Lời Đức Chúa Trời để dạy một cách đơn giản và thành thật. |
Pe scurt: Când vorbim cu un străin, ne rupem din rutina cotidiană a vieții noastre - atât noi, cât și ei. Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ. |
Ei cred într-un zeu numit Kabunian, iar viaţa cotidiană le este guvernată de superstiţii. Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
Rilke: "Dacă viaţa ta cotidiană pare săracă, nu da vina pe ea, învinuieşte-te pe tine. "Nếu cuộc sống hàng ngày của bạn có vẻ nghèo nàn, đừng đổ thừa cho nó; hãy nhận lỗi về mình. |
Se vede ruperea de cotidian. Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi. |
Designul e combinat cu o abordare de sus în jos pentru că în viața cotidiană, ne antrenăm mușchii, scheletul ce devine tot mai puternic. Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn. |
E întrepătrunsă în viaţa cotidiană şi profesională. Nó đã đan xen thành một phần cuộc sống và công việc của ta. |
Dacă în limbajul cotidian eşti necizelat, să nu te aştepţi să vorbeşti frumos în ocazii deosebite. Nếu quen ăn nói cẩu thả, đừng mong rằng bạn có thể nói hay trong những dịp đặc biệt. |
Când îngrijorările sunt mult mai mari în raport cu problemele sau cu stresul cotidian, acest lucru ar putea indica o problemă mai serioasă. Trước một vấn đề hoặc căng thẳng nào đó, việc một người lo lắng thái quá có lẽ là dấu hiệu cho thấy người ấy có một vấn đề tiềm ẩn. |
Discuţia a pornit de la un articol care apăruse în ziua aceea în cotidianul polonez Dziennik Zachodni. Vụ tranh luận do một bài đăng trong nhật báo tiếng Ba Lan Dziennik Zachodni gây ra. |
9 Dacă aţi resimţit pierderea unei fiinţe dragi în moarte, aveţi nevoie de acea perseverenţă care durează mult timp după ce persoanele din jurul vostru s-au întors la preocupările lor cotidiane. 9 Nếu bạn trải qua kinh nghiệm mất đi một người thân, bạn cần nhịn nhục một thời gian dài sau khi những người xung quanh bạn trở về với đời sống bình thường của họ. |
Părinţii creştini ştiu că cu cît urmează mai fidel un mod de viaţă pios, cu atît mai repede se va integra copilul în programul lor de activităţi creştine din viaţa cotidiană. Cha mẹ theo đạo đấng Christ biết rằng họ càng giữ kỹ những sinh hoạt thờ phượng Đức Chúa Trời thường làm hằng ngày, thì đứa trẻ càng chóng thích hợp với lề thói sinh hoạt của họ. |
▪ „După cât am observat, sunteţi îngrijorat de condiţiile dificile cărora trebuie să le facem faţă în viaţa cotidiană şi în educarea familiilor noastre. ▪ “Ông / Bà có vẻ lo lắng quan tâm về tình trạng xấu xa mà chúng ta phải đối phó trong đời sống và trong việc nuôi nấng gia đình. |
„Jocurile video erau un mijloc de a scăpa de probleme, de a mă relaxa şi de a evada din cotidian. * Anh nói: “Đối với tôi, chơi trò chơi điện tử là một cách để giải sầu, thư giãn và thoát khỏi thực tại. |
Sesizăm repede în viaţa cotidiană lucruri care pot fi folosite pentru a clarifica, ilustra, cristaliza şi înţelege în profunzime adevărurile spirituale? Chúng ta có chú ý nhìn những điều thông thường hàng ngày chung quanh chúng ta hầu có thể dùng để làm sáng tỏ, hình dung, kết tinh rõ ràng và nâng cao sự hiểu biết về lẽ thật thiêng liêng hay không? |
Cotidianele sunt pline de reportaje despre actuala criză imobiliară. Những tờ nhật báo đăng đầy những bài tường thuật về cơn khủng hoảng về nhà cửa. |
DINTRE toate numerele folosite în matematică, ştiinţele naturii, inginerie şi viaţa cotidiană, puţine s-au bucurat de o atenţie atât de mare ca numărul pi (π). TRONG tất cả những con số dùng trong toán học, khoa học, kỹ thuật và đời sống hàng ngày, ít có số nào được người ta chú ý nhiều bằng pi (π). |
Câtă răbdare ai în viaţa cotidiană? Trong cuộc sống hằng ngày, bạn kiên nhẫn đến đâu? |
Iată ce se putea citi într-un cotidian din această ţară: „Preoţii prezintă tulburări de natură psihică şi, în cazurile mai grave, acestea duc la sinucidere. Một nhật báo Thụy-điển viết: “Các mục sư gặp các vấn đề khó khăn về tâm lý, đưa đến nạn tự tử trong một số trường hợp nặng... |
A fondat revista Tennis de France în 1953 și a fost, de asemenea, redactor de știri sportive la cotidianul parizian Paris-Presse. Ông thành lập tạp chí Tennis de France vào năm 1953, và cũng là người biên tập tin tức và thể thao cho tờ báo Paris-Presse. |
Mai mult de 1 din 6 bărbați de culoare, care azi ar avea între 25-54 de ani, au dispărut din viața cotidiană, fie în închisoare sau decedați prematur. Phân tích chỉ ra rằng có nhiều hơn một trong mỗi 6 người đàn ông da đen ở trong độ tuổi từ 25-54 đã biến mất khỏi cuộc sống thường ngày, hoặc là vào tù, hoặc là chết sớm. |
Este un mod foarte frumos și sofisticat de a comasa economic un ziar cotidian. Đó là một cách ngụy tạo tốt đẹp để bóp chết một tờ báo bằng kinh tế. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotidian trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.