counterbalance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ counterbalance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counterbalance trong Tiếng Anh.
Từ counterbalance trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ngang bằng, đối trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ counterbalance
làm ngang bằngverb |
đối trọngnoun It can also act as a counterbalance. Nó cũng có thể đóng vai trò lực đối trọng. |
Xem thêm ví dụ
It can also act as a counterbalance. Nó cũng có thể đóng vai trò lực đối trọng. |
In reporting the story, The New York Times noted that in the previous few months Maduro had been swiftly consolidating power, and the Assembly was considered by many to be the sole remaining counterbalance to the President's control. Trong báo cáo câu chuyện, tờ New York Times lưu ý rằng trong vài tháng trước, Maduro đã nhanh chóng củng cố quyền lực, và hội đồng được nhiều người coi là sự cân bằng duy nhất còn lại đối với sự kiểm soát của nhà độc tài. |
A 2011 proposal to transform the GCC into a "Gulf Union" with tighter economic, political and military coordination has been advanced by Saudi Arabia, a move meant to counterbalance the Iranian influence in the region. Năm 2011 đã có đề nghị từ Ả Rập Xê Út để biến đổi hội đồng thành một "Liên minh vịnh Ba Tư" với những quan hệ chặt chẽ hơn về kinh tế, chính trị và quân sự, một thế cờ để quân bình với ảnh hưởng của hồi giáo Shia trong vùng từ Iran và các nước "mùa xuân Ả Rập". |
They have no spiritual comprehension that can counterbalance the trials of old age and the woes that have beset mankind since Satan was cast out of heaven. Họ không có sự hiểu biết về thiêng liêng để có thể đối trọng với sự thử thách của tuổi già và những đau khổ đã vây lấy nhân loại từ khi Sa-tan bị quăng ra khỏi trời. |
The scales of justice required a perfect man (Jesus Christ) to counterbalance what another perfect man (Adam) had lost. Cán cân công lý đòi hỏi một người đàn ông hoàn toàn (Chúa Giê-su Christ) để cân xứng với những gì người hoàn toàn kia (A-đam) đã mất. |
(1 Peter 2:24) Jesus’ sacrificial death would counterbalance the effects of Adam’s evil act. (1 Phi-e-rơ 2:23) Sự hy sinh của ngài sẽ loại bỏ những hậu quả do hành vi gian ác của A-đam để lại. |
You get some genetic holdover like a man would have , where the male hormones that are present in women without the estrogen counterbalance will cause hair loss . Bạn cũng sẽ bị di truyền giống như nam giới , tiết tố nam trong cơ thể người phụ nữ không cân bằng về lượng estrogen sẽ gây ra chứng rụng tóc . |
Israeli observers believed that, in counterbalance to Prime Minister Menachem Begin's polarizing leadership, Navon, the country's first president of Sephardi origin, provided Israel with unifying symbolic leadership at a time of great political controversy and upheaval. Các nhà quan sát Israel tin rằng, nhằm chống lại sự lãnh đạo phân cực của Thủ tướng Menachem Begin, Navon, tổng thống đầu tiên của quốc gia Sephardi, đã cung cấp cho Israel sự thống nhất về lãnh đạo tượng trưng vào thời điểm tranh cãi chính trị và biến động lớn. |
Many colonial powers sought to recruit minority peoples, such as the Ambonese in the Netherlands East Indies (NEI), to counterbalance majority populations seen as potentially rebellious, such as the Javanese. Nhiều cường quốc thuộc địa đã tìm cách tuyển dụng các dân tộc thiểu số, như người Ambon ở Đông Ấn Hà Lan (NEI), để đối trọng phần lớn dân số được xem là có khả năng nổi loạn, chẳng hạn như người Java. |
To counterbalance the larger game world, the developers also sought to include more challenges and side missions while keeping the player alert as to the primary mission, such that the players constantly are aware of "extreme pressure of the challenges that they face". Để đối trọng với thế giới trò chơi lớn hơn, nhà phát triển cũng tìm cách bổ sung nhiều thách thức và nhiệm vụ phụ trong khi vẫn giữ người chơi cảnh giác với nhiệm vụ chính, như vậy sẽ khiến người chơi liên tục nhận thức được "áp lực cực đoan của những thách thức mà họ phải đối mặt" . |
Unlike many of their close relatives, they are unable to break off their tails when captured, probably because the tail is essential as a counterbalance during rapid movement. Không giống như nhiều họ hàng gần khác, chúng không thể tự ngắt đuôi khi bị bắt, có lẽ là do đuôi là thiết yếu trong việc tạo cân bằng khi di chuyển nhanh. |
(Laughter) It can also act as a counterbalance. (Cười) Nó cũng có thể đóng vai trò lực đối trọng. |
McCain pressed for normalization of diplomatic relations with Vietnam, partly because it was "a time to heal ... it's a way of ending the war; it's time to move on," and partly because he saw it in the U.S. national interest to do so, in particular envisioning Vietnam as a valuable regional counterbalance against China. Những động thái của ủy ban là nhằm cho phép sự cải thiện quan hệ giữa hai quốc gia; McCain hối thúc cho việc bình thường hóa quan hệ với Việt Nam, một phần vì "đã đến lúc hàn gắn... đó là một cách để kết thúc chiến tranh; đến lúc nhìn về phía trước," và một phần vì ông nhận thấy điều đó đáng nên làm vì lợi ích quốc gia của Hoa Kỳ, đặc biệt là sự nhìn xa thấy rộng Việt Nam như một đối trọng trong vùng đáng giá để đối đầu với Trung Quốc. |
That system provides for prophetic leadership even when the inevitable illnesses and incapacities may come with advancing age.17 Counterbalances and safeguards abound so that no one can ever lead the Church astray. Hệ thống đó lo liệu cho các vị tiên tri lãnh đạo ngay cả khi lúc đau yếu và bất lực không thể tránh được có thể xảy ra vì tuổi già.17 Giáo Hội có rất nhiều hệ thống cân bằng đối trọng và biện pháp bảo vệ nên không có người nào có thể hướng dẫn Giáo Hội đi lạc lối. |
In order to counterbalance the sin of Adam, Jesus had to die, not as a perfect child, but as a perfect man. Để cân xứng với tội lỗi của A-đam, Chúa Giê-su phải chết với tư cách một người đàn ông hoàn toàn, chứ không phải là một trẻ em hoàn toàn. |
With the aid of Lord Townshend, he arranged for the ratification by Great Britain, France and Prussia of the Treaty of Hanover, which was designed to counterbalance the Austro-Spanish Treaty of Vienna and protect British trade. Với sự ủng hộ của Huân tước Townshend, ông đã dàn xếp cho sự phê chuẩn của Anh, Pháp và Phổ cho Hiệp ước Hanover, được đặt ra để làm đối trọng với Hiệp ước Vienna của phe Áo-Tây Ban Nha và bảo trợ thương mại Anh. |
If Paris got together with Berlin, Britain got together with Vienna and Rome to provide a counterbalance. nếu Pháp hợp sức với Đức Anh sẽ hợp sức với Áo và Ý để tạo ra thế cân bằng |
Although some troops did arrive from the mercantile city-states in the north of Italy, the Western contribution was not adequate to counterbalance Ottoman strength. Mặc dù một số binh sĩ đã đến từ thành phố buôn ở phía bắc của Ý, sự đóng góp của phương Tây đã không đủ sức mạnh đối trọng với Ottoman. |
Meanwhile, with the invasion of Tibet by China in the 1950s, India sought to counterbalance the perceived military threat from its northern neighbour by taking pre-emptive steps to assert more influence in Nepal. Trong khi đó, quân đội Trung Quốc xâm chiếm Tây Tạng trong thập niên 1950, Ấn Độ tìm cách đối trọng bằng cách thực hiện các bước đi nhằm khẳng định ảnh hưởng hơn nữa tại Nepal. |
Originally, the iron prow served to counterbalance the weight of the gondolier rowing at the stern, but now it has only a decorative function. Trước đây, mũi thuyền bằng sắt được dùng để cân bằng với trọng lượng của người chèo. Nhưng bây giờ bộ phận này chỉ để trang trí. |
The situation was seen as a power play by Saudi Arabia to increase its influence in Lebanon and counterbalance Iran's victories in Iraq and Syria. Tình huống này được coi là một trò chơi quyền lực của Ả-rập Xê-út để tăng ảnh hưởng của nó tại Li-băng và làm cân bằng những chiến thắng của Iran ở Iraq và Syria. |
The magnetopause, where the pressure of the magnetosphere counterbalances the solar wind, lies at a distance of 23–26.5 times the radius of Neptune. Vùng áp suất của gió Mặt Trời cân bằng với áp suất do từ trường(magnetopause), nằm ở khoảng cách 23–26,5 bán kính Sao Hải Vương. |
Either we should reduce our secular obligations or counterbalance the cares of life with more earnest and repeated turning of our heart to God for guidance. Hoặc là chúng ta nên giảm bớt những trách nhiệm ngoài đời hay là nên cân bằng sự chăm lo về đời sống với sự hướng lòng của chúng ta về Đức Chúa Trời một cách sốt sắng hơn và nhiều lần hơn để được hướng dẫn. |
Occasionally, a Christian lapses into a practice of serious sin, then reasons that if he just hides what he is doing and increases his activity in the Christian congregation, his deeds will somehow counterbalance his sin. Thỉnh thoảng một tín đồ Đấng Christ sa ngã vào tội nặng, rồi lý luận rằng nếu anh giấu đi những gì mình đang làm và gia tăng hoạt động trong hội thánh tín đồ Đấng Christ thì các việc làm này sẽ bù trừ được tội của mình bằng một cách nào đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counterbalance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới counterbalance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.