crayón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crayón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crayón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ crayón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là viết chì màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crayón
viết chì màu
|
Xem thêm ví dụ
Crayon Pop debutó oficialmente el 19 de julio de 2012 con "Saturday Night" en su primera etapa de debut en M! Crayon Pop đã chính thức ra mắt vào ngày 19 Tháng 7 năm 2012 với "Saturday Night" trên M!Countdown. |
¿Cuántos colores agregará este asesino a su caja de crayones? Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình? |
Determine la doctrina (viendo y analizando una lección práctica): Muestre a los niños un recipiente con crayones o lápices de cera de varios colores. Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau. |
Me parece que es una oportunidad para que la gente pueda jugar con crayones y ese tipo de cosas. Tôi nghĩ đó là cơ hội cho con người có thể nghịch với những cây viết màu và những thứ đại loại thế. |
En octubre de 2006, una nueva audición se anunció para formar el Team B, con esto se logró la llegada de 13 nuevos miembros en diciembre de 2006. El 3 y 4 de noviembre del 2006, AKB48 realiza su primer concierto "AKB48 First Concert: Aitakatta ~Hashira wa Nai ze!~" En Nippon Seinenkan en Sendagaya, de Shinjuku. En diciembre de 2006, se lleva a cabo el primer cambio hecho para los tres Teams, la transferencia de Kazumi Urano, Watanabe Shiho, y Hirajima Natsumi del Team A al Team B. Ayumi Orii se gradúa, después de esto se creó la sub-unit temporal Crayon Friends from AKB48. Vào ngày 3 & 4 tháng 12 năm 2006, AKB48 đã tổ chức buổi hòa nhạc đầu tiên (AKB48 Concert) mang tên "Aitakatta ~ Hashira wa Nai ze ~ tại Nippon Seinenkan ở Sendagaya, Shinjuku.!" với sự tham gia của tất cả các cô gái 2 Team: A và K. Vào tháng 12 năm 2006, sự thay đổi đầu tiên đã được thực hiện với cả ba Team; Kazumi Urano, Shiho Watanabe, và Natsumi Hirajima đã được chuyển từ Team A sang Team B với nhiệm vụ hỗ trợ cho đàn em của mình. |
Antes de que comenzara la lección, mi amiga les dio a sus hijos pequeños papel y crayones para que pudieran dibujar los relatos que contara su bisabuela. Trước khi bài học bắt đầu, người bạn của tôi đã đưa giấy và bút chì màu cho mấy đứa con nhỏ của mình để chúng có thể vẽ hình những câu chuyện trong khi bà cố của chúng nói chuyện. |
Tu padre le compraba camiones llenos de cajas de crayones. Cha con đã mua cho nó cả một xe tải hộp bút màu. |
Sara le pidió a su hermanita menor que no usara sus crayones, pero su hermanita los usó. Xuân đã bảo em gái nó đừng dùng các cây bút chì màu của nó, nhưng em gái nó vẫn dùng. |
En esta actividad, puede demostrar el concepto de que elegir es una bendición utilizando crayones, lápices de colores, frutas variadas u otros objetos con los que estén familiarizados los niños. Trong sinh hoạt này, các anh chị em có thể chọn để cho thấy khái niệm rằng sự lựa chọn là một phước lành với các bút chì màu, các loại trái cây khác nhau hoặc bất cứ món đồ nào khác quen thuộc với các em. |
(Risas) En otras palabras, empieza con "érase una vez", las cifras están en crayón, etc. (Cười rộ) Nói theo một cách khác, tài liệu này không đạt ngay đoạn mở đầu: "Ngày xửa ngày xưa", rồi những biểu đồ vẽ bằng phấn màu, vân vân. |
Debo decirles que estaba investigando las partículas alfa cuando ustedes estaban comiendo crayones. Anh nên biết là tôi đã từng nghiên cứu hạt Alpha từ khi anh còn ăn bút chì đấy. |
Para la película Crayon Shin-chan 14: Densetsu o Yobu - Odore! Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2011. Crayon Shin-chan: Densetsu o yobu - Odore! |
En junio y julio de 2014, Crayon Pop fue el acto de apertura para el tour del concierto ArtRave: The Artpop Ball de Lady Gaga en doce ciudades en América del Norte. Vào tháng 6 và tháng 7 năm 2014, nhóm mở màn cho Lady Gaga 's ArtRave: The Artpop Ball, tour diễn trong 12 thành phố Bắc Mỹ. |
Consultado el 12 de octubre de 2015. «Crayon Pop, K-Much And Mamamoo Bring K-Pop To Mongolia For South Korean Embassy Event». Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. ^ “Crayon Pop, K-Much And Mamamoo Bring K-Pop To Mongolia For South Korean Embassy Event”. |
El sexto single de Crayon Pop, "Uh-ee", fue lanzado el 1 de abril de 2014. Single thứ sáu của họ, "Uh-ee" được phát hành ngày 1 tháng 4 năm 2014. |
Muéstreles otro recipiente con un sólo crayón. Cho chúng thấy một cái hộp đựng thứ hai có những cây bút chì chỉ có một màu. |
Sin embargo, él murió cuando apenas era capaz de sostener un crayón. Và lúc cuối đời thì ngay cả một cây viết chì cũng cầm không nổi. |
Crayon Pop ha celebrado varios solos conciertos en Corea del Sur, Japón y Taiwán, y también ha actuado en otros países, incluyendo China, Australia, Estados Unidos y Canadá. Crayon Pop đã tổ chức nhiều buổi hòa nhạc solo ở Hàn Quốc, Nhật Bản và Đài Loan, và cũng đã thực hiện ở các nước khác như Australia, Trung Quốc và Hoa Kỳ. |
El 13 de junio, el grupo viajó a Ulán Bator, Mongolia, para presentarse en un evento patrocinado por la Embajada de Corea del Sur con Crayon Pop y K-Much. Vào ngày 13, nhóm đã đi đến Ulaanbaatar, Mông Cổ để thực hiện tại một sự kiện được tài trợ bởi Đại sứ quán Hàn Quốc với Crayon Pop và K-Much. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crayón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới crayón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.