creche trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creche trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creche trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ creche trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà trẻ, vườn trẻ, mẫu giáo, Phòng dưỡng nhi, trường mẫu giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creche
nhà trẻ(day nursery) |
vườn trẻ(day nursery) |
mẫu giáo(playschool) |
Phòng dưỡng nhi(nursery) |
trường mẫu giáo(nursery school) |
Xem thêm ví dụ
Realizam ao vivo concertos de música rock religiosa, têm salas de musculação, mesas de sinuca, creches e cinema próprio. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Um buraco negro não é um bom vizinho para uma creche estelar. Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. |
1907 — Maria Montessori abre sua primeira escola e creche para crianças da classe trabalhadora em Roma, Itália. 1907 – Maria Montessori mở trường học và trung tâm giữ trẻ đầu tiên của bà dành cho giai cấp công nhân tại Roma, Ý. |
Kathy, que trabalha por período integral e é mãe de uma menininha, disse: ‘Eu me sentia tão culpada, como se a abandonasse [na creche]. Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy. |
Ora eles viram -- e o que o gráfico representa é que este é o número de semanas e este é o número de chegadas tardias -- que, em média, há entre seis e 10 casos de chegadas tardias nestas 10 creches. Họ đã thấy, -- và đây là biểu đồ, đây là số tuần và số đến đón muộn -- và trung bình có từ 6 đến 10 trường hợp đón con muộn ở 10 trung tâm này. |
Esta lição aplica-se a qualquer situação, seja uma ama, uma creche, ou uma "babysitter" a tempo parcial, partilhada com alguém. Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn, kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ, hay người trông trẻ bán thời gian. |
Para ajudar a responder a essa pergunta, calcule quanto você realmente ganha, depois de subtraídos os gastos com impostos, creche, transporte, roupas, restaurante e outras despesas. Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác. |
E estudaram essas creches nos momentos de maior tensão, que é a altura em que os pais vão buscar os filhos. Họ nghiên cứu các trung tâm đó vào giờ cao điểm, là giờ đón học sinh. |
É duro sentir que você está perdendo de ver o crescimento e o desenvolvimento da sua filha, e é muito esquisito pensar que ela está mais apegada à creche do que a você.’ Thật khổ tâm khi biết mình đang bỏ mất cơ hội nhìn thấy con lớn lên và phát triển, và thật lạ khi nghĩ đến việc nó thích đi nhà trẻ hơn là ở với mình’. |
Vejamos a creche. Bây giờ, con bạn sắp bước vào tuổi mẫu giáo. |
Então eles dividiram estas creches em dois grupos. Nên họ chia các trung tâm này thành 2 nhóm. |
Talvez eles foram pra creche mais cedo. Có lẽ chúng nó tới nhà trẻ từ sớm. |
Além disso, os Salões do Reino não são usados pela congregação para programas recreativos, angariações de fundos ou serviços sociais, como manter creches. Hơn nữa, hội thánh không nên dùng Phòng Nước Trời cho những chương trình giải trí, sinh hoạt gây quỹ, hoặc chương trình xã hội, chẳng hạn như chỗ chăm sóc trẻ con. |
Dispõe de duas igrejas ortodoxas, três escolas, bibliotecas, hospitais, creches, três estádios, dentre outros aparatos públicos. Làng có nhà thờ Chính thống giáo, 2 trường học, 3 thư viện, bệnh viện, nhà trẻ, 3 sân vận động. |
A multa quebrou a cultura da creche. Việc phạt tiền phá vỡ văn hóa ở trung tâm chăm sóc hàng ngày. |
Roubar uma creche? Cướp ơi là cướp? |
Alguém deixe o Liam na creche. Ai đưa Liam đến nhà trẻ đi. |
Há mais alguém doente na creche? Có ai ốm gần đây không? |
E no momento em que fizeram isso, o comportamento nessas creches mudou. Và từ giây phút họ thực hiện việc đó, hành vi trong các trung tâm đó đã thay đổi. |
Somos uma creche barata para os ratos da vizinhança. Chúng ta trông nom giá rẻ cho lũ nhóc khu phố này. |
Ela diz: “Minha filha mais velha deu seus primeiros passos numa creche, mas eu mesma ensinei minha segunda filha a andar em casa. Chị kể lại: “Con gái đầu của tôi học đi ở nhà trẻ, nhưng tôi đã dạy đứa thứ hai tập đi ở nhà. |
" Talvez, se a mãe tinha levado seu rosto bonito e seu oftener maneiras muito para a creche Maria poderia ter aprendido algumas maneiras muito também. " Có lẽ nếu mẹ cô đã mang khuôn mặt xinh đẹp của mình và cách cư xử khá cô oftener vào vườn ươm, Mary có thể đã học được một số cách khá quá. |
Alguns miúdos da creche vão lá passar a noite. Có chỗ ngủ qua đêm với bọn trẻ ở trung tâm chăm sóc ban ngày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creche trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới creche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.