creuser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creuser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creuser trong Tiếng pháp.
Từ creuser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đào, đào sâu, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creuser
đàoverb (Déplacer la terre, les roches, etc. En général pour créer un trou.) D’abord, les ouvriers ont détruit un vieux bâtiment et ont creusé un gros trou. Trước hết, họ đánh sập một tòa nhà cũ kỹ và đào một lỗ lớn. |
đào sâuverb (nghĩa bóng) đào sâu) Nous creusons profondément et trouvons la force de continuer. Chúng ta phải đào sâu hơn và cố gắng tìm được sức mạnh để tiếp tục sống. |
bớiverb |
Xem thêm ví dụ
Avec votre signature, vous m’avez envoyée creuser des égouts, la seule femme dans une équipe d’hommes. » Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Guidé par les pleurs, il a creusé parmi les gravats jusqu’à ce qu’il trouve son fils de cinq ans et le corps de sa femme enceinte, qui protégeait encore leur bébé de neuf mois du toit de leur maison effondrée. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Commencez à creuser. Kiểm tra các lỗ mới đào. |
" C'est th'bonne terre riche, " répondit- il, creuser l'écart. " Đó là thứ trái đất giàu tốt, " ông trả lời, đào đi. |
Dans l'antiquité il y avait deux ports naturels dans la zone proche de Sarayburnu où l'actuel Sirkeci et Eminönü (les ports de Prosphorion et Neorion, creusé dans le littoral de la Corne d'Or.) Trong thời cổ đại ở đây có 2 bến cảng tự nhiên gần với Sarayburnu tại các nơi thuộc các khu phố Sirkeci và Eminönü ngày nay (các bến cảng Prosphorion và Neorion nằm trên vùng bờ biển của Altın Boynuz). |
Tâchez de creuser ça. Cứ thế mà làm tiếp. |
Nous allons devoir creuser pour l'atteindre. Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó. |
Comment est-ce qu'on s'y prend pour sortir de cette ornière que avons creusée ? Làm thế nào chúng ta kéo mình lên và kéo chúng ta ra khỏi cái hố mà chúng ta đã đào? |
Dans les poubelles du monde, les plus pauvres fouillent pour survivre, alors que nous continuons à creuser pour des ressources que nous croyons indispensables Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu. |
Creuser avec toi pour trouver un trésor. Đào kho báu với anh. |
En étudiant cet endroiten particulier à cette époque-là, ce qui est arrivé avant le brusque réchauffement, les rivières ont creusé une voie des montages à la mer, quelque chose comparable au bassin amazonien déjà cité. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Troisièmement, et surtout, la disparité salariale grandissante entre les riches et la classe moyenne dans l'Occident a creusé un grand fossé entre les produits et services actuels et les besoins de base de la clientèle. Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng. |
Apprenons à creuser la Parole de Dieu Đào sâu trong lời của Đức Chúa Trời |
Ce que nous entendrons à cette assemblée renforcera notre désir sincère de creuser la Parole de Dieu. Sau khi nghe chương trình, chúng ta sẽ càng thấy ham thích đào sâu vào Lời Đức Chúa Trời. |
J'ai eu creusé au printemps et fait un puits d'eau grise claire, où je pourrais puiser de l'une seau sans elle mouvante, et là je suis allé à cet effet presque chaque jour dans solstice d'été, lorsque l'étang a été chaleureusement. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
6 En amont de Babylone, les ingénieurs de Cyrus ont creusé la berge de l’Euphrate pour en détourner les eaux, si bien qu’elles ne coulent plus en direction de la ville, au sud. 6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa. |
Je ne sais pas si vous êtes disposés à creuser assez profondément. Tôi không hiểu liệu bạn muốn thâm nhập sâu thẳm vào nó. |
mètres à creuser pour atteindre la banque Chúng sâu # bộ dưới ngân hàng |
Les humains peuvent creuser des trous et faire des puits. Con người có thể đào hố và khoan giếng. |
Car ils ont creusé une fosse pour me capturer Bởi họ đào hố để bắt con |
Les bains étaient des bassins rectangulaires sculptés dans la pierre ou creusés dans le sol et revêtus de briques ou de pierres. Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá. |
Moira Queen a creusé l'écart avec Sebastian Blood dans les derniers sondages menés par Channel... Moira Queen đã vượt xa Sebastian Blood trong cuộc bầu cứ mới tiến hành trong 24 giờ qua bởi kênh... |
À cette assemblée, il avait fallu, entre autres préparatifs, creuser une tranchée de 400 mètres pour amener le gaz à la cuisine ! Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp! |
Il y a peut-être à creuser du côté du Prieuré. Có khi có điều gì đó về Dòng Tu Sion. |
J’ai vu des hommes de bien se servir de la prêtrise pour faire ce qui est juste, ces hommes qui avaient aidé à creuser la tombe et s’étaient occupés de tout; et j’ai vu un brave homme remettre un billet de cinq dollars dans la main de ma mère, qui lui avait offert un peu d’argent pour avoir aidé à creuser la tombe. Tôi đã thấy những người đàn ông tốt sử dụng chức tư tế và làm những gì đúng—những người đã giúp việc đào huyệt mộ và lo toan những điều khác cho tang lễ—và tôi thấy một người đàn ông tốt đã đẩy tờ giấy bạc năm đô la vào tay của mẹ tôi, là người đã muốn trả tiền cho ông về việc phụ giúp đào huyệt mộ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creuser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới creuser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.