cronograma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cronograma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cronograma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cronograma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời khóa biểu, thời khắc biểu, thời gian biểu, kế hoạch, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cronograma
thời khóa biểu(schedule) |
thời khắc biểu(timetable) |
thời gian biểu(timetable) |
kế hoạch(schedule) |
lịch biểu(schedule) |
Xem thêm ví dụ
Aqui hay un cronograma de con que frecuencia, ellos -- es una dósis. Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc |
Dada la gravedad de este diagnóstico apocalíptico de inmediato me dispuse como si empezara a prepararme como paciente para morir siguiendo el cronograma trazado por ellos, hasta que conocí a Verna, una paciente, en la sala de espera que es una querida amiga, y un día me llevó a la biblioteca médica; investigó mucho estos diagnósticos y enfermedades, y dijo: "Eric, las personas reciben este diagnóstico tienen normalmente 70 u 80 años. Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80. |
Teníamos un cronograma, Claire. Mọi việc đều có lịch trình, Claire. |
La secuencia y el cronograma ilustran cómo los usuarios en un determinado país y que utilizan una versión específica de su aplicación navegan por esta. Trình tự và dòng thời gian minh họa cách người dùng ở một quốc gia nhất định và trên một phiên bản cụ thể của ứng dụng di chuyển qua ứng dụng của bạn. |
No debería estarlo si nos apegamos al cronograma. Sẽ không vậy nếu ta kiên trì theo kế hoạch. |
El cronograma del proceso varía en función de la cantidad de lombrices, de la temperatura y de la cantidad de residuos del lumbricario. Thời gian để cả quá trình diễn ra rất đa dạng tùy thuộc vào chất lượng giun, nhiệt độ, và lượng chất thải được thêm vào thùng. |
Son montañas, una cordillera de colinas, un cronograma del pánico global transmitido en los medios. Đây là Mountains Out of Molehills, dòng thời gian của nỗi sợ hãi toàn cầu. |
¿Encaja mejor en tu cronograma? ... vì nó hợp với thời gian biểu của anh hơn? |
Haga clic en DETALLES DEL CRONOGRAMA para mostrar una vista de gráfico de barras de "Usuarios" o "Eventos" (según el tipo de métrica actual). Nhấp vào CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN để hiển thị chế độ xem biểu đồ thanh của Người dùng hoặc Sự kiện (dựa trên loại chỉ số hiện tại). |
Pude ver que estaban buscando el cronograma para ver cuándo podían salir. Tôi thấy họ đang coi lại thời khóa biểu để xem khi nào có thể đi được. |
Esta mañana, le pedí a mi Secretario de Defensa, Ellery Shipley... que organizara un cronograma de retirada gradual para nuestras tropas que aún se encuentran en Afganistán y en Irak. Sáng nay tôi có hỏi Bộ trưởng bộ quốc phòng, Ellery Shipley, về việc triệu hồi binh lính trở về từ Afghanistan and Iraq. |
Originalmente el juego fue anunciado por Chris Roberts en 1993, pero siguiendo cambios en el cronograma de desarrollo y la posterior compra de Digital Anvil por Microsoft, fue finalmente lanzado en marzo de 2003. Trò chơi ban đầu được công bố bởi Chris Roberts vào năm 1999 và sau nhiều rắc rối trong kế hoạch sản xuất Digital Anvil đã bị Microsoft mua lại. |
Desplácese sobre USUARIOS/EVENTOS en el recuadro para mostrar la opción DETALLES DEL CRONOGRAMA. Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN. |
En el cronograma del tratamiento, hay dos puntos en los que realizamos entrevistas. Trên dòng thời gian điều trị này, các bạn có thể nhìn thấy hai điểm chúng tôi thực hiện phỏng vấn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cronograma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cronograma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.