粗口 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 粗口 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 粗口 trong Tiếng Trung.

Từ 粗口 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chửi mắng, profanity, văng tục, chửi rủa, Lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 粗口

chửi mắng

profanity

(profanity)

văng tục

chửi rủa

Lời nguyền

Xem thêm ví dụ

還是 他 從 來 都 三 緘其?
hay hắn giữ kế hoạch cho riêng mình?
例如,如果您的内容使用体、蓝色标题,请在“标题”部分对您的广告应用相同的设置。
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
所罗门王告诉我们怎样避免一个通病,他说:“义人的心沉思怎样回答,恶人的涌出各样奸恶。”(
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
大卫说:“义人的[低声]谈论智慧。”(
Ông nói: ‘‘Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan”.
他们必须证明他们可以提供大约27,000加元来支助四难民的家庭。
Họ bị yêu cầu phải chứng minh có khoảng 27.000 dollar Canada để hỗ trợ cho một gia đình gồm 4 người tị nạn.
最后我成功通过了试。
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
耶稣说:“良善的人心里积存良善,就发出良善;邪恶的人积存邪恶,就发出邪恶。 因为人心里充满什么,他的就说出什么。”(
Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”.
在普世各地,耶和华见证人已成为一个‘强盛的国’——他们形成一个团结一致的全球会众,在人数方面超过现今世上至少80个独立国家的个别人。”
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
House 不 相信 藉
House ko bị lừa tình đâu.
研读文章里方括号内的体字,比如[gl 15],是地图集的页数。
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
84所以,你们要留下来,勤奋地工作,使你们这些主的所提到的人,在最后一次到a外邦人当中所做的事工方面,能成为完全,去b卷起律法、封住见证、为即将来临的审判时辰,准备圣徒;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
阿克曼 上 的 傷 和岡薩雷斯 身上 找到 是 相似 的
Những vết thương trên người Ackerman giống những vết thương được tìm thấy trên Gonzales.
这个“国家”在人数方面甚至多过世上92个国家和政治地区的个别人
“Dân” này đông nhân số hơn khoảng 92 nước và xứ trên thế giới.
他们的外表可能看来整洁光鲜,可是却满污言秽语。
Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi.
妇女将毒药喂给自己的小孩 她们眼睁睁地看着儿童们吐白沫而死
Phụ nữ đầu độc con của họ, và chứng kiến sủi bọt trào khỏi miệng khi chúng chết.
我不会谈 这个节目的成功之处, 我想谈的是总体上 在这种情况下你怎样去面对这些人, 你想在他们身上发掘些什么, 以及他们滔滔不绝或缄不语的原因是什么。
Thế nên những gì tôi định làm là, không đủ để đưa cho bạn những thành tựu nổi bật nhất của chương trình bằng đưa ra toàn bộ khái niệm về cách bạn đối mặt với mọi người trong tình huống đó, về những gì bạn sẽ cố gắng khám phá về họ, và khi nào thì họ nói, khi nào không và tại sao.
诗篇的执笔者祷告说:“耶和华阿,求你禁止我的,把守我的嘴。”(
Soạn-giả Thi-thiên viết lời thỉnh cầu này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy giữ miệng tôi, và canh cửa môi tôi” (Thi-thiên 141:3).
人必须“宣扬‘中的话’,说耶稣是主,心里相信上帝使他从死里复活,[才]可以得救”。
5 Trong thư gửi người Rô-ma, Phao-lô nhấn mạnh đến bổn phận của tín đồ Đấng Christ tôn vinh Đức Chúa Trời bằng cách nói với người khác về niềm tin của mình.
歡欣鼓舞的民主行動黨和民政黨於5月11日和12日在首都吉隆坡舉行勝利遊行,參與者用一些號嘲弄馬來人,例如“Semua Melayu kasi habis”(幹掉所有的馬來人)。
Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai").
摩西起初表示自己能力不足,说自己“拙笨舌”。
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
他看见了一个异象,他知道他看见了,天底下所有的迫害都改变不了;即使他们要把他迫害到死,他还是知道,他到最后一气还是知道,他不但看见光,也听见有个声音对他说话,全世界都无法改变他的想法或信念。
Ông đã trông thấy khải tượng, ông biết là ông đã trông thấy, và tất cả những sự ngược đãi dưới gầm trời này không thể làm đảo lộn sự thật được; và dù cho họ có ngược đãi ông đến chết, thì ông vẫn biết, và biết cho đến hơi thở cuối cùng của mình, rằng ông đã trông thấy một ánh sáng và nghe một tiếng nói phán với ông, và tất cả thế gian không thể làm cho ông suy nghĩ hay tin tưởng ngược lại được.
诗篇90:10)人来到世上,瞬间离去,像草凋谢,如影消逝,仿佛一气。(
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
张开你的,你的就会被充满,我会给你该说的话,因为一切有肉身的都在我手中,我会照我认为好的方式去做。
Hãy mở miệng ngươi ra, và nó sẽ được tràn đầy, và ta sẽ ban cho ngươi lời nói, vì mọi xác thịt đều ở trong tay ta, và ta sẽ làm những gì ta thấy là tốt.
1940年2月6日,在离开欧洲五个多月后,我们终于抵达巴西的桑托斯港,可以松一气了!
Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu!
上帝所启示的预言表明,弥赛亚的“洋溢动人的话”,“发出优雅的话语”。(
Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 粗口 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.