cu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Mông, mông, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cu
Môngnoun Os homens gostam de mulheres com mamas e cus grandes. Những người đàn ông đó thích đàn bà của họ có vú to, mông to. |
môngnoun Os homens gostam de mulheres com mamas e cus grandes. Những người đàn ông đó thích đàn bà của họ có vú to, mông to. |
đítnoun Isso o que estamos falando.De uns homos com os dedos nos cus uns dos outros no carro de um estranho com rádio aos gritos Ta đang nói chuyện đấy, về một đám lang thang thò tay móc đít nhau trong xe người khác mà mở nhạc chát chúa đấy |
Xem thêm ví dụ
Pergunta-me se tenho o cu grande! Hỏi xem mông tui có bự không? |
Parece que um cão se sentou e limpou o cu no quadro. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
O seu cu ficava bem no jeans. Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt. |
Enfiavam-na no cu? Họ đút vào đít à? |
Mandamos ele ir tomar no cu, dando uma chance pra ele, mas ele não foi embora Chúng tôi bảo lão cút, kiểu như...... cho lão # cơ hội, nhưng lão không chịu đi |
E talvez se eu enfiar esta caneta no seu cu e escrever o meu nome dentro dele, você lembrará? Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ. |
Então... (Risos) (Aplausos) Quando pensamos nisso, o que aqui temos é um problema com o cu do presunto. Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói. |
O meu cu! Mông tôi! |
Meio mol de oxigênio é usado com 2 HF e Cu para fazer um mol de água e fluoreto de cobre (II). Nửa mol của oxy được sử dụng với 2 HF và Cu để tái sản xuất một mol nước và đồng (II) florua. |
Já me doía o cu de estar aqui sentado. Bảo lão là tao đợi lão tê cả mông rồi đấy. |
Isto é o olho do cu de um polícia numa prisão de alta segurança. Đây là cớm bẩn bị giam trong Supermark. |
Dou- te # das grandes, se me deixares foder- te no cu Tôi đưa cậu # đô sau khi tôi chơi xong hàng của cậu được chứ |
Você chupou os bagos dele, lambeu o cu, chupou o " tarugo " dele. Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta. |
E vou coser-te o cu depois. Và khâu cái lỗ đít cũ của mày lại! |
Mas o meu dedo entrou no cu de três raparigas. Nhưng cái ấy thế này vào mông của 3 cô gái |
Mesmo no cu? Ngay vào đầu? |
Dá-lhe um pontapé no cu, neto. Đáá vào mông nó cháu trai. |
Isto é o olho do cu de um polícia. Đây là cớm bẩn. |
Provavelmente, o uso mais importante de espécies de Cu(III) é em supercondutores de alta temperatura . Các hợp chất đồng(III) được nghiên cứu rộng rãi nhất là các chất siêu dẫn cuprate. |
Ele passa por cá quando lhe apetecer enfiar o pénis num cu. Cậu biết đấy, ông ta sẽ ghé qua lúc nào ông ta cảm thấy muốn nhét trym vào lỗ đuýt thôi. |
Ei, mexe o cu! nhấc đít nào! |
Vou rebentar-te o cu todo! Này, tao sẽ đục cho mày cái lỗ đít mới. |
Não sejas mal-educado, cara de cu. Đừng bất lịch sự chứ, thằng khốn |
Foi muito lindo o facto de teres arrastado o teu cu aleijado durante todo o caminho só para me veres. Thật là cảm động vì con đã lê lết hết tất cả con đường ở đây để gặp ta |
Não dá para escrever dentro do cu de alguém. Ý tôi là không thể viết vào mông người khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.