cul trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cul trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cul trong Tiếng pháp.
Từ cul trong Tiếng pháp có các nghĩa là đít, trôn, ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cul
đítnoun (thông tục) đít) Pas au milieu de tous ces nichons et culs. Tôi không muốn xách dzú với đít đi diễu hành. |
trônnoun (trôn, đáy (đồ vật) |
ngốcadjective (thông tục) ngốc) |
Xem thêm ví dụ
T'as intérêt à réussir parce que j'ai pas envie de me dire que j'ai léché des culs pour rien. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
Pas dans son cul. Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh. |
Oui, pour sauver son cul j'imagine. Hắn ta nói gì cũng là để bảo vệ cái thân hắn. |
Vous voulez péter plus haut que votre cul alors que votre propre secrétaire vous a laissé mourir ici. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
On dirait qu'un chien s'est assis dans la peinture, et s'est essuyé le cul partout. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Son cul était magnifique dans son jean. Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt. |
Et peut-être que si j'enfonce ce stylo dans ton cul et que j'inscris mon nom dedans, tu t'en souviendras? Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ. |
mon cul. Giết tên cớm này à, còn lâu. |
C'est comme ça que la physique fonctionne : une simple mesure peut nous mettre sur la voie d'une nouvelle façon de concevoir l'univers, ou peut nous envoyer droit dans un cul-de-sac. Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt. |
Est-ce que les chiens se sentent le cul? Bọn chó có ngửi mông của nhau ko? |
Pute, tu dois t'agiter jusqu'à ce que ton cul fasse mal ! Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời." |
Donc, -- (rires) -- quand on y pense, on est confronté au problème du cul du jambon. Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói. |
Si tu te fais attraper en train de faire la mauvaise avec quelqu'un ici, tu seras sur le cul. Nếu bị bắt làm chuyện xằng bậy với bất cứ ai ở đây là cuốn gói ngay lập tức. |
Je voudrais avoir mangé votre trou du cul, tu sais. ok, Tôi đỡ phải niếm đít của anh |
Vous allez revoir mon cul! Phát vào mông và mút bi tao này. |
Que pourrais-tu te frotter sur le cul comme truc qui pue? Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây? |
Un duo de trous du cul ont tenté de braquer nos combinaisons. Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi. |
Remerciement ou bottage de cul, hein? Cám ơn hoặc đá đít chúng tôi hả? |
La prochaine fois que vous voudrez dire quelque chose, vous comptez vos dents, parce que j'en ai ras le cul de vos conneries. Lần sau anh muốn nói gì, thì phải xem chừng cái miệng của anh đấy, vì tôi mệt với mấy thứ nhảm nhí đó lắm rồi. |
Lève ton cul de ce siège et entre, joue les durs. Cứ nhấc cái mông ra khỏi xe đi tới đó, hành xử cứng vào. |
Il disait " Tu veux être un cul ou celui qui le botte? " Anh ta nói " anh muốn trở thành người chà đạp hay người bị chà đạp? ". |
Je viens de me torcher le cul avec un billet de 100 $. Cho tao rút lui, tao lấy $ 100 thôi. |
Pour ton information, trou du cul... j'ai perdu 2 kilos. Thông tin cho anh nhé, đítnhọt đây giảm được 2 ký rồi đấy. |
Phase #, leur botter le cul Bước #, đá đít họ |
Un plan cul ce week- end? Hình như là vậy.Tôi có thể biết chi tiết không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cul trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cul
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.