cultura plantelor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cultura plantelor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cultura plantelor trong Tiếng Rumani.
Từ cultura plantelor trong Tiếng Rumani có nghĩa là Trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cultura plantelor
Trồng trọt
|
Xem thêm ví dụ
Se estimează că 7% din culturile de plante agricole rămân nestrânse, 17% din preparatele servite în restaurante şi autoserviri rămân neconsumate, iar aproximativ 25% din alimentele cumpărate de familiile americane ajung la gunoi. Chẳng hạn, người ta ước đoán là 7% hoa màu không được thu hoạch, 17% bữa ăn ở nhà hàng và căng-tin không được dùng, và các gia đình đã vứt khoảng 25% thực phẩm họ mua. |
Însă poporul n-a apucat să facă acest lucru deoarece s-a format un roi de lăcuste care i-a devorat culturile şi toate plantele din ţară. Tuy nhiên, trước khi thu hoạch thì một đàn cào cào đã kéo đến phá hoại mùa màng cùng các loại rau quả khác. |
Majoritatea celor care şi-au pierdut recolta de fructe avea puţin pământ disponibil, pe care să planteze alte culturi de sezon, cum ar fi ardei chili sau fasole. Hầu hết những người bị thất thu vụ mùa đều có một số đất dành sẵn mà trên đó họ trồng hoa mầu khác thay thế cho mùa ấy, chẳng hạn như ớt hay đậu. |
Pionierii se îngrijeau de cei în compania cărora se aflau, dar, de asemenea, se gândeau la cei care veneau în urma lor, plantând culturi de legume şi cereale pentru caravanele de căruţe ce urmau să treacă pe-acolo. Những người tiền phong đó đã chăm sóc những người trong đoàn của họ, nhưng họ cũng quan tâm đến những người sẽ đến sau họ, vì thế họ trồng các hoa màu cho những đoàn xe kéo sẽ đến sau. |
18 Un agricultor trebuie să efectueze lucrările de plantare şi de îngrijire a culturilor la timpul oportun. 18 Một nhà nông phải bỏ công trồng trọt và vun tưới đúng lúc. |
Vom folosi hidroponia ca să cultivăm mâncare, dar nu vom putea cultiva mai mult de 15 - 20% din hrana noastră acolo, cel puţin nu înainte să avem apă lichidă la suprafaţa lui Marte şi să avem probabilitatea şi posibilitatea să plantăm culturi. Chúng ta sẽ sử dụng thủy canh để trồng thực phẩm, nhưng chúng ta sẽ không thể trồng nhiều hơn 15 đến 20 phần trăm thức ăn cần ít nhất là cho tới khi nước chảy trên bề mặt của sao Hỏa và chúng ta thực sự có tiềm năng và khả năng để trồng trọt. |
Albinele au început să moară în ultimii 50 de ani, iar noi plantăm tot mai multe culturi care au nevoie de ele. Ong đã chết trong 50 năm qua, và chúng tôi đang trồng thêm những cây cần chúng. |
Trebuie să plantăm flori şi tufişuri la marginea culturilor ca să distrugem deşertul agroalimentar şi să începem să corectăm sistemul nutritiv disfuncţional pe care l-am creat. Chúng ta cần phải trồng những đường biên và những hàng rào hoa để phá vỡ những vùng nghèo nàn thực phẩm nông nghiệp và bắt đầu điều chỉnh hệ thống thực phẩm bi rối loạn do chúng ta tạo ra. |
Însă, în timp ce cultura G. M. încearcă să protejeze planta, şi să îi confere acesteia un avantaj, dar noi luăm ţânţarul şi îi conferim cel mai mare dezavantaj posibil, făcându- l astfel incapabil să se reproducă. Nhưng tronng khi lương thực gene G. M cố gắng bảo vệ đất, ví dụ, và cho nó ưu điểm, cái chúng tôi thực sự làm là lấy những con muỗi và cho chúng một bất lợi lớn nhất chúng có thể có đó là làm cho chúng không còn khả năng sinh sản hiệu quả. |
Acum încercăm să înţelegem semnalele celulare şi din mediu care activează aceste gene în plantele care învie, ca să reproducem procesul la culturi. Vậy những gì chúng cần làm bây giờ là hiểu dấu hiệu của môi trường và tế bào dấu hiệu mà khởi động gen ở cây bất tử, để bắt chước quá trình diễn ra ở ngô. |
Fără îndoială, cea mai bună soluţie la problema distrugerii plantelor este aceea de a proteja habitatul lor natural şi de a reface diversitatea culturilor. Dĩ nhiên, cách tốt nhất để giảm bớt nguy cơ tuyệt giống là che chở môi trường sống tự nhiên và phục hồi tính đa dạng cho cây trồng. |
Lumina şi temperatura variază în funcţie de microclimatul fiecărei ferestre, aşa că o fermă de fereastră are nevoie de un fermier care să decidă ce fel de culturi va alege pentru ferma sa, şi dacă va hrăni plantele organic. Ánh sáng và nhiệt độ khác nhau ở mỗi tiểu khí hậu ở mỗi cửa sổ, vì vậy nông trại cửa sổ cần một nông dân, và người đó phải quyết định loại cây gì người đó sẽ trồng trong nông trại của cô ta, và cô ta sẽ sử dụng phân hữu cơ hay không. |
Culturile de trestie pot fi tăiate mai mulţi ani la rând înainte ca randamentul în zahăr să scadă şi plantele să fie înlocuite. Cánh đồng mía có thể được cắt hàng năm nhưng sau vài năm thì sản lượng đường sụt xuống và cần phải trồng lại cây mới. |
Cred că secretul producerii culturilor rezistente la seceta extremă, care ar putea să confere siguranţă alimentară lumii, stă în plantele care învie, prezentate aici, într-o stare extrem de uscată. Tôi tin rằng bí quyết để sản xuất ra những cây trồng chịu hạn cao, sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực trên thế giới, nằm ở loài cây tự hồi sinh, như chụp ở đây, trong điều kiện hạn hán khắc nghiệt. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cultura plantelor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.