culture générale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culture générale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culture générale trong Tiếng pháp.

Từ culture générale trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyện lặt vặt, coi thường, công thức, kiến thức chung, tính chất tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culture générale

chuyện lặt vặt

(small beer)

coi thường

(trifle)

công thức

kiến thức chung

(general knowledge)

tính chất tầm thường

(triviality)

Xem thêm ví dụ

J'ai toujours été obsédé par la culture générale.
Tôi luôn là một thằng bé đam mê tìm hiểu những thứ xung quanh.
Je ne veux pas vivre dans un monde où la culture générale a été remplacée par ces bulles spécialisées et où personne ne connait les liens qui liaient nos civilisations ensemble.
Tôi không muốn sống trong một thế giới mà kỹ năng văn hóa bị thay thế bởi những trái bóng nhỏ đặc biệt này, làm cho không ai trong chúng ta hiểu biết về những giao tiếp phổ thông từng được dùng để kết nối những nền văn minh của chúng ta lại với nhau.
Alors ceci sont des choses qui relève de la culture générale, mais je suis également très intéressé par la culture politique et savoir si la liberté et la démocratie sont appréciées, ou s'il existe une culture politique autoritaire dans laquelle l'état est supposé imposer des choses aux citoyens.
Hiện tại đó là những điều liên quan đến văn hóa chung, nhưng tôi cũng rất quan tâm tới văn hóa chính trị kể cả những nơi mà tự do hay dân chủ được tôn trọng, hay là nơi có một nền chính trị chuyên chế khi nhà nước có quyền áp đặt mọi thứ cho công dân.
2006 – Nomination de Mounir Bouchenaki, Assistant du directeur général pour la Culture auprès de l’UNESCO et archéologue algérien, au poste de directeur général.
2006 – Nhà khảo cổ học Algérie, trợ lý Tổng giám đốc phụ trách Văn hóa tại UNESCO, Mounir Bouchenaki, được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc.
Ce que cela suggère, c'est que les enfants sont modelés non par leurs parents sur la durée mais en partie -- en partie seulement -- par leurs gènes, en partie par leur culture -- culture d'un pays en général et culture propre aux enfants, c'est-à-dire celle de leur pairs -- comme nous l'a expliqué Jill Sobule un peu plus tôt, voilà ce qui compte pour les enfants -- et, d'une manière très importante, bien plus que les gens sont prêts à le reconnaître, par le hasard : les fruits du hasard pendant le câblage du cerveau in utero ; les fruits du hasard pendant la vie.
Điều này cho thấy trẻ con được hình thành không phải do bố mẹ trong một thời gian dài, mà một phần - chỉ một phần - do genes của họ, một phần do nền văn hoá của họ - phần lớn từ nền văn hoá của đất nước đó và nền văn hoá của chính bọn trẻ, gọi là nhóm đồng đẳng - như chúng ta đã nghe từ Jill Sobule sớm hôm nay, đó là bọn trẻ quan tâm đến những gì - và, từ một góc độ lớn khác, lớn hơn hầu hết mọi người chuẩn bị thừa nhận tình cờ: các sự kiện trong quá trình thiết đặt não trong bào thai; các sự kiện tình cờ khi bạn sống trong cuộc đời của bạn.
Ce qui est d’importance primordiale pour le bien-être des enfants, c’est le statut marital de leurs parents, la nature et la durée de leur mariage et, d’une manière plus générale, la culture et les attentes concernant le mariage et le soin des enfants là où ils habitent.
Điều quan trọng bậc nhất đối với vấn đề an sinh của trẻ em là cha mẹ của chúng có kết hôn hay không, tính chất và thời gian kết hôn, còn rộng hơn nữa là nền văn hóa và những kỳ vọng đối với hôn nhân và cách chăm sóc trẻ em nơi chúng sinh sống.
La maîtrise de compétences de base et d'un minimum de culture générale échappe à nombre de nos étudiants.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
Mes études de culture générale avaient nourri mon âme mais il me fallait maintenant remplir mon porte-feuille.
Các môn khoa học nhân văn đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi, nhưng giờ đây tôi cần phải đi kiếm tiền.
En 1822, après avoir conquis une grande partie du Soudan, le général Mahommed Bey introduisit la culture du coton, originaire du Soudan, et diffuse le coton Jumel, de qualité supérieure aux produits alors sur le marché.
Năm 1822, sau khi chiếm được Sudan, tướng Mahommed Bey đem bông vải từ Sudan về trồng.
C'est un cours de culture générale basé sur les études occidentales, mais nous avons dû nous mettre par deux pour finir le devoir.
Là lớp học đại cương về triết học phương Tây, bọn chị cần phải làm bài tập theo nhóm.
Action, Arcade, Aventure, Cartes, Casino, Culture générale, Éducatif, Grand public, Jeux de courses, Jeux de rôles, Jeux de société, Jeux littéraires, Musique, Réflexion, Simulation, Sport, Stratégie.
Hành động, Phiêu lưu, Trò chơi điện tử, Cờ bảng, Bài, Sòng bạc, Phổ thông, Giáo dục, Âm nhạc, Câu đố, Đua xe, Nhập vai, Mô phỏng, Thể thao, Chiến lược, Chuyện phiếm, Từ.
Jamais un conseiller d'orientation n'a pensé que je pouvais faire carrière avec ça, avoir un diplôme en culture générale ou être un ancien candidat de jeux télévisé professionnel.
Tôi chưa từng gặp cố vấn nghề nghiệp nào nghĩ rằng chuyện này là con đường sự nghiệp nghiêm túc, hay bạn có thể có chuyên ngành kiến thức chung chung hay trở thành một thí sinh thi game show chuyên nghiệp.
On parle de champs agricoles qui ont repoussé, de plantations de bois qui ne sont pas gérées quotidiennement, des forêts de seconde venue en général, toute la côte est, où, après que les cultures sont parties vers l'ouest, les forêts ont surgi.
Ta bàn về vùng nông nghiệp tái sinh rừng không bị quản lý rừng thế hệ 2, bờ đông rừng phát triển sau khi nông nghiệp dời đi
Après la fin de mes études, j’ai consacré une part du temps libre que je commençais à avoir alors à poursuivre ma formation professionnelle et à lire davantage dans les domaines de l’histoire de l’Église et de la culture générale que je souhaitais étudier depuis longtemps.
Sau khi học xong, tôi dành ra một số thời gian nhàn rỗi mới để tiếp tục học thêm về nghề nghiệp của tôi và đọc thêm về những lãnh vực của lịch sử Giáo Hội và giáo dục tổng quát mà tôi đã mong muốn từ lâu.
En général, le fondamentalisme religieux tente de préserver ce qu’il pense être le credo ou les traditions premières d’une culture, et de s’opposer à ce qu’il perçoit comme l’esprit laïque du monde.
Những người theo trào lưu chính thống về tôn giáo thường tìm cách bảo tồn cái mà họ tin là truyền thống hoặc tín ngưỡng ban đầu của một nền văn hóa và họ chống lại cái họ nhận thấy là tinh thần của thế gian.
Federico Mayor, directeur général de l’Organisation des Nations unies pour l’éducation, la science et la culture, a dit un jour : “ Toutes les horreurs de la guerre, pourtant si présentes aujourd’hui grâce aux progrès de l’audiovisuel, semblent impuissantes à arrêter la gigantesque machine de la guerre qui n’a cessé de se renforcer au cours des siècles.
Ông Federico Mayor, tổng giám đốc Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa của Liên Hiệp Quốc, có lần phát biểu: “Tất cả những chuyện đồi tệ xảy ra trong chiến tranh, mà ngày nay chúng ta được thấy ngay tại nhà qua các dụng cụ truyền thanh và truyền hình, hình như không thể chặn được đà tiến của guồng máy khổng lồ về chiến tranh đã được thiết kế và duy trì qua nhiều thế kỷ.
En général, la culture du khanat de Kazan descendait de celle de la Bulgarie de la Volga.
Nói chung, nền văn hóa của hãn quốc Kazan thừa hưởng từ nền văn hóa của Volga Bulgaria.
1 Quelle que soit leur culture, les hommes désirent généralement montrer leur estime pour un ami ou un parent décédé.
1 Ước muốn bày tỏ sự biết ơn đối với một người bạn hoặc thân nhân đã mất là chuyện thường tình trong mọi văn hóa.
Bien que les relations précisément proscrites varient considérablement selon les cultures, “ en général, plus les relations génétiques sont proches entre deux personnes, plus on interdit ou plus on décourage les relations sexuelles entre elles ”, lit- on dans une encyclopédie (The Encyclopædia Britannica).
Ngay dù việc ngăn cấm một số quan hệ cụ thể nào đó có thể thay đổi nhiều tùy theo các nền văn hóa khác nhau, nhưng theo The Encyclopædia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc) thì “nói chung, các quan hệ huyết thống giữa đôi bên càng gần gũi bao nhiêu, quan hệ tính dục của họ lại càng bị lên án mạnh mẽ và ngăn cấm bấy nhiêu”.
Dans certaines cultures de l’Antiquité, l’humble était généralement un esclave — un être avili, misérable, pitoyable.
Trong một số nền văn hóa cổ xưa, người khiêm nhường điển hình là người nô lệ—một người hèn hạ, khốn khổ và đáng thương hại.
Les cultures, les bureaucraties, les institutions -- sont générales, et sont devenues pour nous du bon sens.
Nền văn hóa, thói quan liêu, thể chế chính trị hiện diện trên toàn cầu, và tất cả số chúng đều có một điểm giống nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culture générale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.