cúmplice trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cúmplice trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cúmplice trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cúmplice trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đồng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cúmplice
đồng phạmadjective Não havia sinais do cúmplice dele, até agora. Không có dấu hiệu hắn có đồng phạm, cho đến giờ. |
Xem thêm ví dụ
— Sim, mas seria cúmplice de um assassinato - Vâng, nhưng nàng sẽ là kẻ đồng mưu của một vụ sát nhân |
Faça com que fale os nomes dos cumplices. Nhất định phải bắt hắn khai ra đồng lõa. |
— Tu crês, e no entanto és o cúmplice desse filho de Belial que chamam de lorde de Winter! - Anh tin, thế mà anh lại là kẻ đồng lõa của đứa con của Bêlian mà người ta gọi là Huân tước De Winter! |
E cúmplices conhecidos Các bên cộng tác của hắn |
Os irmãos gémeos são muitas vezes cúmplices. Anh em sinh đôi thường đồng cảm với nhau. |
Cúmplice. Một đồng lõa. |
Sim, sou cúmplice, porque servi-o com lealdade. Đúng thế, tôi cũng là đồng lõa vì tôi đã phụng sự ngài rất trung thành. |
Uma operação militar acabou com a morte de T.J. Jackson e restantes cúmplices. Quân đội Mỹ tràn vào và giết chết T.J và đồng bọn của anh ta. |
Reter informação faz de si cúmplice. Cô che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm. |
Formação de quadrilha, fraude, cúmplice, no mínimo. Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ. |
Passa o ano me tornando seu cúmplice. Cả năm trởi cậu biến tôi trở thành kẻ đồng lõa với cậu. |
Acha que, se ele foi acusado, foi cúmplice em outro crime? Cô nghĩ nếu anh ta bị sắp đặt, đó là từ một người tòng phạm từ vụ lần trước sao? |
A minha terceira historieta é que eu fui cúmplice na introdução do arrasto no sudeste asiático. Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á |
Exemplos: isolar alguém por abuso ou assédio, sugerir que um evento trágico não aconteceu ou que as vítimas ou suas famílias sejam atores ou cúmplices em acobertar o evento Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc |
O atirador não tinha cúmplice na garagem... mas ele matou dois guardas e conseguiu fugir. Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát. |
(Salmo 26:4) Portanto, certamente não devemos querer tornar-nos cúmplices dos “que ocultam o que são”. Vậy thì chắc chắn chúng ta không muốn đồng lõa với những “kẻ giả-hình”. |
“Ouvi outra voz vinda do céu dizer: ‘Saiam dela [de Babilônia, a Grande], meu povo, se não quiserem ser cúmplices dos pecados dela e se não quiserem receber parte das suas pragas. “Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời phán rằng: ‘Hỡi dân ta, hãy ra khỏi nó [Ba-by-lôn Lớn], nếu các ngươi không muốn dự phần tội lỗi với nó và không muốn lãnh một phần tai vạ của nó. |
Aconteceu na casa, você é cúmplice. Xảy ra trong nhà, mày cũng là tòng phạm. |
E além disso, me converteria em cúmplice. Như thế tôi sẽ thành tòng phạm mất thôi. |
Os que esta noite forem apanhados a violar o recolher obrigatório serão considerados cúmplices do nosso inimigo e perseguidos como terroristas sem excepção nem misericórdia. Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha. |
Ser cúmplice de um criminoso não é apenas uma ofensa. Thả tội phạm đi không chỉ khiến cô rớt,. |
E se tiver um amigo que está namorando escondido, não seja cúmplice por ajudá-lo a esconder isso. Nếu biết bạn của mình đang bí mật hẹn hò, bạn đừng nhúng tay vào bằng cách giúp che đậy sự việc. |
Era velha e com mossas, com cinco cordas ferrugentas e estava desafinada, mas rapidamente aprendi a tocá-la e apercebi-me que encontrara uma amiga para toda a vida, uma cúmplice, uma co-conspiradora e o meu plano para sair daquela paisagem, surrealista e industrial. Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này. |
No entanto, as afirmações de que Deus de algum modo é cúmplice do sofrimento, que ele é incapaz de impedi-lo ou que o sofrimento é fruto da nossa imaginação dão pouco consolo aos que sofrem. Tuy nhiên, những sự hô hào rằng theo cách nào đó Đức Chúa Trời tiếp tay tạo ra sự đau khổ, rằng Ngài không thể ngăn ngừa được sự đau khổ, hoặc rằng sự đau khổ chỉ là điều tưởng tượng của chúng ta không đủ để an ủi những ai đau khổ. |
Sabendo que os Aliados tinham referido que iriam levar a tribunal aqueles alemães que tinham cometido crimes de guerra, Hitler tentou ganhar a lealdade e o silêncio dos seus subordinados tornando-os cúmplices do planeado genocídio. Bởi vì quân Đồng Minh cho thấy rằng họ sẽ theo đuổi cáo buộc hình sự những tội ác chiến tranh của Đức, Hitler cố gắng để có được sự trung thành và im lặng của cấp dưới bằng cách lôi tất cả bọn họ tham gia vào kế hoạch diệt chủng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cúmplice trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cúmplice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.