curative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curative trong Tiếng Anh.
Từ curative trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc, chữa bệnh, trị bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curative
thuốcverb noun |
chữa bệnhadjective Payment isn't an issue, provided your curative is effective. Tiền bạc không phải vấn đề. Cứ chữa bệnh theo cách hiệu quả. |
trị bệnhadjective |
Xem thêm ví dụ
At the same time, the disease is growing ever more resistant to once curative drugs. . . . Đồng thời, bệnh lại gia tăng sức kháng dược (lờn thuốc) hơn bao giờ hết đối với các loại thuốc trước đây có hiệu nghiệm... |
Show me some fang, you heathen cur. Cho tao xem răng nanh nào, thằng ngoại đạo. |
A prolonged course of antibiotic therapy is curative in most superficial cases but adjunctive surgical intervention is sometimes indicated in extensive and deep infections. Một quá trình điều trị kháng sinh kéo dài là chữa bệnh trong hầu hết các trường hợp bề ngoài nhưng can thiệp phẫu thuật bổ trợ đôi khi được chỉ định trong nhiễm trùng sâu rộng. |
Thus, people on earth will enjoy the curative application of Christ’s sacrifice to remove their sins and to heal them of all their sicknesses and imperfections. Như thế, dân trên đất sẽ nhờ vào sự áp dụng giá chuộc của Giê-su để được xóa tội lỗi và không còn bệnh tật hay bất toàn nữa. |
In his Memoir he tells of the curative waters of a lost river he calls "Jordan" and refers to de León looking for it. Trong cuốn Memoir, ông viết về nguồn nước có tác dụng chữa bệnh của một dòng sông bị quên lãng mà ông gọi là "Jordan" và đề cập đến việc de León tìm kiếm chúng. |
When colorectal cancer is caught early, surgery can be curative. Khi ung thư đại trực tràng được phát hiện sớm, phẫu thuật có thể chữa được bệnh. |
Bay dogs are typically Cur dogs such as the Leopard Cur, Rhodesian Ridgeback, Blackmouth Cur, Blue Lacy, Catahoula and trailing scent hounds such as the Walker Hound, Foxhound, Plott Hound, and the Berner Niederlaufhund. Người ta thường sử dụng các loại chó Cur như Leopard Cur, Rhodesian Ridgeback, Blackmouth Cur, Blue Lacy, Catahoula và những chó săn chuyên đánh hơi mùi hương như Walker Hound, Foxhound, Plott Hound và Berner Niederlaufhund. |
The article, "Species and Historic lineage of Canine derivations", penned by Sir P. Sean Lacey of London (1776–1842), cites "separating the miscreants and cur breeds from those of honourable standing". Bài báo "Loài và dòng dõi lịch sử của các dẫn xuất chóp", do P. P. Sean Lacey của London (1776-1842) viết, đã trích dẫn "tách những kẻ khiếm nhã và giống chó của những người có uy tín đứng ". |
I'll be hanged if I go out of my way for any cur dog. Không đời nào tôi phải đi vòng tránh một con chó ghẻ nào. |
Get down, cur! Xuống, đồ hèn nhát! |
That thundering cur? Lão đốn mạt ấy ư? |
How long may we enjoy your curative presence in town? Chúng tôi có thể chào đón sự hiện diện của ngài tại thị trấn này trong bao lâu? |
The species began to be hunted on a much larger scale from the 1940s to the 1960s, primarily for high-quality leather, although also for meat with its purported curative properties. Từ những năm 1940 đến cuối thập niên 1960, cá sấu sông Nin đã bị săn bắn rất nhiều, chủ yếu để lấy da cá sấu có chất lượng cao được ưa thích trên thị trường hàng tiêu dùng bằng da, ngoài ra còn để lấy thịt và các chất làm thuốc chữa bệnh. |
The dogs most commonly used are Catahoula and Black Mouth Curs or specially bred mixes. Những con chó thường được sử dụng nhất là chó Catahoula và Black Mouth Curs hoặc những dòng chó lai đặc biệt. |
In 1790, Thomas Bewick wrote: The Cur Dog is a trusty and useful servant to the farmer and grazier; and, although it is not taken notice of by naturalists as a distinct race, yet it is now so generally used, especially in the North of England, and such great attention is paid in breeding it, that we cannot help considering it as a permanent kind. Vào năm 1790, Thomas Bewick ghi rằng: Chó Cur là một đầy tớ đáng tin cậy và hữu ích cho người nông dân và người chăn nuôi; và, mặc dù nó không phải là thông báo của các nhà tự nhiên học như là một chủng tộc khác biệt, nhưng hiện nay nó được sử dụng phổ biến, đặc biệt là ở miền Bắc nước Anh, và sự quan tâm lớn như vậy được trả trong việc nhân giống nó, rằng chúng ta không thể xem xét nó như là một loại. |
Although not aware of it, members of the congregation needed curative “eyesalve” that could be obtained only by submitting to the teaching and discipline of Jesus Christ. Dù không nhận thức được điều này, những thành viên của hội thánh này cần “thuốc xức mắt” chỉ có thể nhận được bằng cách phục tùng sự dạy dỗ và sửa trị của Chúa Giê-su Christ. |
The Song shall not share rice with that bloated Mongolian cur. Nhà Tống sẽ không chia sẻ lương thực với bộn Mông Cổ vô lại béo mẫm đó. |
" You've heard of a woman's glory being spent on a downright cur. " " Bạn đã biết danh dự của một người phụ nữ bị một tên vô lại chà đạp ra sao. " |
This beverage has curative properties, as is shown by Paul’s advice to Timothy: “Do not drink water any longer, but use a little wine for the sake of your stomach and your frequent cases of sickness.” Đồ uống này có đặc tính trị bệnh, như được chỉ rõ qua lời khuyên của Phao-lô cho Ti-mô-thê: “Đừng chỉ uống nước luôn; nhưng phải uống một ít rượu, vì cớ tì-vị con, và con hay khó-ở” (I Ti-mô-thê 5:23). |
The belief in the curative powers of mineral waters goes back to prehistoric times. Niềm tin vào khả năng chữa bệnh của nước khoáng bắt đầu từ thời tiền sử. |
England had several early advocates of the curative value of sun and fresh air. Từ lâu, ở Anh Quốc đã có nhiều người ủng hộ khả năng chữa bệnh của ánh nắng mặt trời và không khí trong lành. |
You are a ruthless, soulless, cross-grained cur. Em là kẻ tàn nhẫn, không có tâm hồn, khó tính, tên vô lại. |
He contacted their owners and fanciers, discovering that the type was highly regarded for its abilities, and in 1967 contacted them again to form an organization to "preserve and promote" the brindle cur. Ông liên lạc với chủ sở hữu và những người sáng lập, khám phá ra rằng loại hình này được đánh giá cao về khả năng của nó và năm 1967 liên lạc với họ một lần nữa để tạo thành một tổ chức để "bảo tồn và thúc đẩy" Giống chó vện Cur. |
Currently there is no curative treatment for KSS. Hiện tại không có điều trị chữa bệnh cho KSS. |
Among dog experts, the terms cur and feist both refer to purpose-bred North American treeing hounds. Trong số các chuyên gia về chó, các thuật ngữ cur và feist đều dùng để chỉ những con chó săn đẻ ở Bắc Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.