cyna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cyna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyna trong Tiếng Ba Lan.
Từ cyna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thiếc, Thiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cyna
thiếcnoun (Sn) pierwiastek chemiczny z grupy węglowców, liczba atomowa 50, metal barwy srebrzystej, miękki, kowalny, łatwo topliwy, odporny na wpływy atmosferyczne, używany w metalurgii do pokrywania żelaza i miedzi w celu ochrony ich przed korozją) Drobinki cyny gromadziły się na głowicach, Những hạt thiếc này đã lắng trên đầu băng |
Thiếcnoun (pierwiastek chemiczny) Drobinki cyny gromadziły się na głowicach, Những hạt thiếc này đã lắng trên đầu băng |
Xem thêm ví dụ
W rzeczywistości, nie było nikogo, aby zobaczyć, ale słudzy, a kiedy ich mistrz był daleko żyli luksusowe życie poniżej schodów, gdzie była ogromna kuchnia wisiały z mosiądzu błyszczące i cyny, a duża sala służby, gdzie były cztery lub pięć obfite posiłki spożywane codziennie, gdzie wiele tętniących życiem baraszkowały dalej, gdy pani Medlock było z drogi. Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường. |
cyna Sn 50 thiếc Sn 50 |
20 Jak srebro, miedź, żelazo, ołów i cynę zbiera się razem, wrzuca do pieca i rozdmuchuje się ogień, żeby je roztopić, tak samo ja zbiorę was razem w swoim gniewie, w swojej wielkiej złości i was roztopię+. 20 Như bạc, đồng, sắt, chì và thiếc được gom vào trong lò rồi thổi lửa cho chúng tan chảy thể nào, ta sẽ gom các ngươi lại trong cơn giận và cơn thịnh nộ rồi thổi trên các ngươi cho các ngươi tan chảy thể ấy. |
W 2002 we wschodniej części DRK odkryto złoża cyny, jak dotąd wydobywane jedynie na małą skalę. Năm 2002, thiếc đã được phát hiện ở phía đông của quốc gia này nhưng cho đến nay việc khai thác chỉ ở quy mô nhỏ. |
Po roku 1540 wydobycie cyny na terenie Kornwalii nabrało przyśpieszenia i Devon wydobywał dziesiątą część urobku kornwalijskiego. Sau những năm 1540, khai thác tại Cornwall đã có những tiến bộ vượt bậc và khai thác của Devon chỉ khoảng 1/10 so với Cornwall. |
Można się tu było zaopatrzyć w srebro, pochodzące z miejscowych kopalni, oraz w cynę, przywożoną przez atlantyckich kupców. Trong số các mặt hàng tại đó có bạc được khai thác tại chỗ, nhưng thiếc thì được những thương nhân vùng Đại Tây Dương nhập vào. |
Wszyscy są jak miedź, cyna, żelazo i ołów, które wrzuca się do pieca, żeby pozyskać srebro. Hết thảy chúng là đồng, thiếc, sắt và chì bên trong lò. |
Drobinki cyny gromadziły się na głowicach, uszkadzając je. Những hạt thiếc này đã lắng trên đầu băng và phá hủy đầu băng. |
Po klęsce Japonii w II wojnie światowej, antyjapońskie oddziały na Malajach zwróciły się przeciwko Brytyjczykom, którzy szybko starali się odzyskać kontrolę nad tą posiadłością, cenną jako źródło kauczuku i cyny. Sau thất bại của Nhật Bản trong Chiến tranh thế khởi thứ hai, các phong trào kháng Nhật tại Malaya chuyển chú ý của họ về phía Anh, còn Anh hành động nhanh chóng để tái kiểm soát thuộc địa này, vốn coi trọng nó như là một nguồn cung cấp cao su và thiếc. |
Za te 74 miliony chce kupić opcje na cynę. Vậy 74 triệu đô gửi đến từ Chicago là để mua những thứ cần thiết cho việc đó. |
Okazało się, że środek bakteriobójczy zawierał śladowe ilości cyny. Thuốc sát trùng này được tạo ra có những vụn thiết nhỏ tinh vi |
Do połowy XVI wieku w hrabstwie Devon wydobywało się od 25 do 40% cyny w porównaniu do wydobycia w Kornwalii, choć łączna produkcja tego metalu w obu hrabstwach była stosunkowo niewielka. Tính đến giữa thế kỷ 16, Devon khai thác khoảng 25-40% sản lượng thiếc so với Cornwall nhưng tổng số tiền thu được từ việc khai thác tại Cornwall và Devon trong giai đoạn này là tương đối nhỏ. |
Historycy sugerują, że jego mocodawcami byli massalijscy kupcy, którym zależało na znalezieniu drogi morskiej do dalekich krain znanych z posiadania bursztynu i cyny. Thay vì vậy, các học giả cho rằng những thương nhân ở Massalia đã giao và tài trợ cho ông thực hiện chuyến đi này. Họ cử ông đi để tìm ra hải trình đến những nơi xa xôi mà họ biết ở đó có hổ phách và thiếc. |
Około 300 lat temu znano tylko 12 pierwiastków: antymon, arsen, bizmut, cynę, miedź, ołów, rtęć, siarkę, srebro, węgiel, złoto i żelazo. Cách đây khoảng 300 năm, người ta chỉ biết có 12 nguyên tố—antimon, asen, bitmut, cacbon, đồng, vàng, sắt, chì, thủy ngân, bạc, lưu huỳnh và thiếc. |
O Tyrze, głównym porcie fenickim, prorok Ezechiel powiedział: „Robiłeś interesy w Hiszpanii i brałeś srebro, żelazo, cynę i ołów jako zapłatę za twe rozliczne towary” (Ezechiela 27:12, Today’s English Version). Nói về Ty-rơ, cảng chính của người Phê-ni-xi, nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên đã viết: “Những dân ở thành Ta-rê-si buôn-bán với mầy đủ mọi thứ của-cải, lấy bạc, sắt, thiếc, chì mà đổi đồ hàng-hóa của mầy”.—Ê-xê-chi-ên 27:12. |
Mieszkańcy Bretanii, doświadczeni szkutnicy i żeglarze, prowadzili handel z Brytanią, której południowo-zachodni kraniec — Kornwalia — obfitował w cynę, podstawowy składnik brązu. Người dân ở Brittany là những người đóng tàu, cũng là các thủy thủ có kinh nghiệm. Họ giao thương với nước Anh. |
Jak wrzuca się razem srebro i brąz, żelazo, ołów i cynę do tygla i rozpala pod nim ogień, aby je stopić, tak Ja zgromadzę was w moim gniewie i w mojej zapalczywości i wrzucę was razem, i stopię. Như người ta hiệp bạc, đồng, sắt, chì, thiếc lại trong lò, và thổi lửa ở trên cho tan-chảy ra thể nào, thì trong cơn giận và sự thạnh-nộ của ta, ta sẽ nhóm các ngươi lại và đặt vào lò mà làm cho tan-chảy ra cũng thể ấy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.