打手槍 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 打手槍 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 打手槍 trong Tiếng Trung.
Từ 打手槍 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thủ dâm, sự thủ dâm, tự sướng, lắc, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 打手槍
thủ dâm(masturbate) |
sự thủ dâm(self-abuse) |
tự sướng(masturbate) |
lắc
|
trừ
|
Xem thêm ví dụ
就 如 你 都 忘 了 上 了彈 的 槍 拿在手上 的 重量 như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn. |
一个12岁男孩“把一个手无寸铁的对手逼至绝路,然后近距离用枪指着他的头。‘ Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
那種 妓女 防身 槍 也 不行 嗎 Nghe tệ lắm. |
否則 我 就 開槍 了 Nếu không tôi sẽ nổ súng |
我 留下 來 , 但 我 也 不會 買 槍 Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
B 計畫 裏 可 沒 考慮 到 敵人會 有 機槍 的 Kế hoạch B đây à? |
來 呀 , 你 有膽 就 開槍 啊! Cô không có gan làm thế đâu. |
在 我 開槍 之前 我 就 發現 不 對 勁 Tôi biết có cái gì đó khác trước khi tôi bắn nó. |
其中一名槍手行兇時在Facebook上進行了長達16分鐘的網路直播,其自稱為28歲的「布伦顿·塔兰特」,在澳洲出生。 Một trong những tay súng đã livestream 17 phút về cuộc tấn công của mình trên Facebook Live, và tay súng này tự nhận mình là Brenton Tarrant, người Úc, 28 tuổi. |
Hank 为什么 没枪? Sao Hank lại không có súng? |
大哥 , 这枪 确实 是 好 东西 Đại ca, súng này thật sự rất tốt |
年轻人要是有枪,我们要担心的是什么? Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này? |
这是 简单 的 道理 , 两人 有 枪 比 一人 有 枪 要 好 Hai tay súng dù sao cũng tốt hơn một. |
這 情形 開槍 打 警察 不是 好 主意 Bắn vào cảnh sát không có lợi cho chúng ta. |
1686年,荷兰政府派遣使者来到中国,并且进贡“蟠肠鸟枪”,戴梓奉命仿造十枝枪,並回赠荷兰使者。 Năm Khang Hy thứ 25 (1686), chính phủ Hà Lan đã hái sứ giả đến Trung Quốc mang theo "súng điểu thương Bàng Tràng" làm món đồ tiến cống, Đới Tử được lệnh sao chép mười khẩu súng và trả lại cho sứ giả Hà Lan. |
主要武器是一根約2.7公尺的長槍,並稱為多律(Dory)。 Vũ khí quan trọng nhất là chiếc giáo khoảng 2.7 m gọi là doru. |
該槍的名字RAMI是將設計師名字的前兩個字母Radek Hauerland和Milan Trkulja相結合而來。 RAMI là tên ghép của tên hai nhà thiết kế loại súng này là Radek Hauerland và Milan Trkulja. |
我 想要 那种 我 认为 可以 更快 地 抽出 枪 Tớ thích. |
自此,她成为反对美國槍械暴力問題抗议运动的青少年领导者之一。 Cô là một trong những nhà lãnh đạo tuổi teen của phong trào phản đối chống lại bạo lực súng ở Hoa Kỳ. |
他 為 了 籌款 參加 槍術 比賽 今年 已經 提高 稅收 三次 了 Ông ấy thu thuế đất 3 lần trong năm nay để đóng tiền dự đấu. |
那么为什么我会拿着这把枪站在 你们面前? Tại sao hôm nay tôi lại đứng đây cùng với thứ vũ khí này? |
敌人威胁要“杀掉他们,终止工程”,尼希米就派守卫站岗,手拿刀剑枪弓,日夜防备。 Kẻ thù đe dọa họ: “Chúng ta. . . giết chúng nó đi, và làm cho chúng nó ngưng công”. |
他 在 那里 里面 得到 15 motherfuckers 藉由 枪 和 你 知道 它 。 Cậu thừa biết phải có tới 15 thằng trong đó |
用槍 指著 那個 婊子 Chĩa súng vô con điếm đó! |
他们要把刀剑打成犁头,把枪矛打成镰刀。 Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 打手槍 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.