大眾化 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 大眾化 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大眾化 trong Tiếng Trung.
Từ 大眾化 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phổ biến, đại chúng hoá, đại chúng hóa, truyền bá, sự truyền bá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 大眾化
phổ biến(popularize) |
đại chúng hoá(popularize) |
đại chúng hóa(popularize) |
truyền bá(popularize) |
sự truyền bá(popularization) |
Xem thêm ví dụ
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊! Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。 Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
這個插件與澳大利亞和中國的插頭外观类似。 Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc. |
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你手的工作。” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
安杰洛·史卡普拉10岁时,便开始在祖国义大利学习神学。 Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
女权主义是所有消除陈腐性别观念的一切活动的统称, 因此,女权主义不存在女性化” Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
我们晚上能看见的星,绝大多数都离我们很远,即使用最大的天文望远镜观看,也只能看到一点点星光。 Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
池中的人是年轻而裸露的,而一阵之后,他们离开池子,穿上时髦的衣服,享受宫廷式的聚会,有时候还包含一顿大餐。 Những người trong hồ nước trông trẻ trung và không mặc gì, và sau khi rời khỏi hồ nước thì diện những quần áo đẹp để đến dự buổi liên hoan một cách trang nhã, đôi khi bao gồm một bữa tiệc. |
牠是中等體型,介乎於C. c. principalis及C. c. corax之間,比指名亞種有更大及更厚的喙。 Nó có kích thước là trung gian giữa C. c. principalis và C. c. corax và có mỏ to hơn và dày hơn khác biệt với của nguyên chủng. |
毕竟,我们面对的最大威胁并不是 小行星撞地球,如果是那样,我们倒的确只能坐以待毙。 Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
20世纪30年代经济大萧条期间一个移民和她的三个孩子 Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
想到撒但有能力使人死亡,我们固然不会掉以轻心,但我们深信,不论撒但和他臣仆造成的伤害有多大,耶和华也能把伤害逆转过来。 Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
7.( 甲)关于崇拜上帝,天地众生最后会怎样做?( 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
我们可以料到这样不安全的旅程可能使人感到忧虑。 但以巴弗提(他跟歌罗西会众的以巴弗不是同一人)却甘愿负起这件艰巨的任务。 Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。 Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào. |
所以,总的来说,不用费多大事儿。 Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
9也是众星的光,众星是借着他的能力造的; 9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy. |
一个年轻的耶和华见证人说:“我知道会众里有些年轻人跟不信主的人谈恋爱。 Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
卡洛斯说:“妈妈劝我们做儿女的,总要尊重爸爸。 虽然我不大喜欢玩地滚球,妈妈却坚持要我跟爸爸一起玩。 Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
我們 廣受 觀眾 的 喜 愛 Khán giả rất ngưỡng mộ chúng tôi. |
胡拉大屠杀是叙利亚起义中发生于2012年5月25日,叙政府军与沙比哈针对霍姆斯省胡拉镇(霍姆斯以北)两个村庄的民众实施的一场杀戮事件。 Thảm sát Houla là một cuộc thảm sát tại vùng Houla, Syria ngày 25 tháng 5 năm 2012 ở các làng thuộc kiểm soát của phe đối lập trong vùng Houla, một cụm làng phía bắc của Homs. |
参加这场大屠杀的列国已发表了14项宣战声明。 Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
要写清楚会众的地址和聚会时间。 Cho biết địa chỉ và giờ họp. |
《谁想在你们中间为大,就得做你们的仆人》(10分钟) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
回想一下我在开始提出的问题中的第二个问题, 我们怎样才能利用这些知识 来使得病菌进化的更加温和? Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大眾化 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.