檔案大小 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 檔案大小 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 檔案大小 trong Tiếng Trung.
Từ 檔案大小 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kích thước tập tin, kích cỡ tập tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 檔案大小
kích thước tập tin(file size) |
kích cỡ tập tin(file size) |
Xem thêm ví dụ
撒切爾 也 存在 于 第一 起 入室 案 現場 ... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
在过去几年中,冰箱已平均增大 1 立方尺, 增加的大小为一个冰箱的 标准尺寸。 Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
商家檔案瀏覽次數的深入分析資料,會顯示在商家檔案的「這個商家檔案由你管理」部分下方。 Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
如果您以試算表或文字檔案的形式列出變更清單,可以直接將這份清單複製並貼進 Google Ads 編輯器。 Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
除非你相信其他 34 個個案 都是處女懷孕── Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai. |
左:一些教科书插图所显示的大小 Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
由於這個參數已包含在廣告代碼內,請求能夠由廣告伺服器巨集供應 (包括廣告大小)。 Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo. |
您也可以選擇用一般的上傳方式來上傳檔案。 Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
哈钦森生态位在技术上被定义为“欧几里德的超空间,其維度被定义为环境变量,其大小是环境值可以假定的有机体具有正适应性的值的数量的函数。 Hốc sinh thái Hutchinsonian được định nghĩa thiên về mặt kỹ thuật hơn đó là "một không gian Euclid nhiều chiều mà các chiều của nó được định nghĩa là các biến của môi trường và kích thước của chúng là một hàm của các giá trị môi trường mà có thể giả định là một sinh vật có thể phát triển tích cực." |
在這些變革之後,內核部份卻大多維持一樣的大小——ARM2有30,000顆電晶體,但ARM6卻也只增長到35,000顆。 Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000. |
按照約爾格·阿恩特(Jörg Arndt)及克里斯托夫·黑內爾(Christoph Haenel)的计算,39個數位已足夠運算絕大多數的宇宙学的计算需求,因為這個精確度已能夠将可觀測宇宙圆周的精确度準確至一個原子大小。 Chẳng hạn, theo Jörg Arndt và Christoph Haenel, 39 chữ số là đủ để thực hiện các tính toán vũ trụ học, bởi đây là độ chính xác cần thiết để tính thể tích vũ trụ hiện biết với độ chính xác cỡ một nguyên tử. |
据估计,一粒普通大小的雨点要有一百万点小水滴才能构成。 惟独这一切事发生之后,云才能把大雨降在地上,形成河流,然后河水奔回大海。 Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
约伯记38:1-11)人间没有任何建筑师曾有份决定地球的大小,并协助创造地球。 (Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó. |
若要進一步瞭解 Google 如何使用您上傳的資料檔案進行目標客戶比對,以及比對過程的原理,請參閱「Google 如何使用目標客戶比對資料」一文。 Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng. |
在影片管理員中選取您要建立參考檔案的影片。 Trong Trình quản lý video, chọn những video bạn muốn tạo tham chiếu. |
或者,您也可以將詞彙集附加到先前上傳的檔案中: Hoặc bạn có thể đính kèm bảng thuật ngữ vào một tệp đã được tải lên: |
如果名稱不符或缺少某個參考檔案,上傳作業就會失敗。 Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu. |
艾塞克斯 號觸 礁 , 調查 結案 了 Chiếc Essex bị đã mắc cạn. |
大小战争、种族屠杀、恐怖袭击、不法罪行遍及全球。 Chiến tranh, tội diệt chủng, khủng bố, tội ác và sự phạm pháp đã lan ra trên khắp thế giới. |
如果這樣還無法解決問題,請檢查 CSV 檔案或 ICAL 檔案的格式。 Nếu thao tác này không khắc phục được sự cố, hãy kiểm tra định dạng tệp CSV hoặc tệp ICAL. |
值得注意的是,因為 OpenDocument 是一種標準檔案格式,所以並不需要每個人都用相同的程式去讀寫OpenDocument的檔案;每個人都可以自由使用最適合它們的軟體去讀寫這種檔案。 Điều quan trọng cần lưu ý là vì OpenDocument là định dạng file Open Standard, nên không cần mọi người sử dụng cùng một chương trình để đọc và ghi các tệp OpenDocument; một người khuyết tật có thể tự do sử dụng bất cứ chương trình nào phù hợp nhất với họ. |
如果您不希望 Google 在功能型手機上為您的網頁轉碼,可以要求 Google 在使用者嘗試透過轉碼器瀏覽您的網頁時,將對方重新導向至替代網頁;只要在網頁 HTML 檔案的 <head> 部分中加入以下程式碼即可: Bạn có thể làm như vậy bằng cách bao gồm dòng sau trong phần <head> của tệp HTML cho trang của bạn: |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 檔案大小 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.