當天 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 當天 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 當天 trong Tiếng Trung.

Từ 當天 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngày hôm đó, hôm đó, hôm này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 當天

ngày hôm đó

(that day)

hôm đó

(that day)

hôm này

(that day)

Xem thêm ví dụ

谁知第二早上,他就打电话给我们说:“我找到你们想要的地皮了。”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
后 星际 联邦军 就 会 溃败 不堪
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 我第一次想到这个说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
这就是为什么食物一成不变的时候 多巴胺的分泌就会逐渐趋于平稳。
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一有个属灵的开始。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
我 还 小 的 时候 我 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 一队 雪橇 狗
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
早上,我起床,說: 「該死,停下來。
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
我被起诉,并在两后接受审讯。
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
我曾有幸在苹果的呼叫中心坐了一
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
他能一读一两本小说。
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
公元33年五旬节过后,新门徒跟父建立怎样的关系?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
提摩太前书6:9)为了帮助门徒避开这样的“网罗”,耶稣提醒他们,父是知道他们需要的一切的。
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
謝地 , 快 請 進
Mời vào.
我的朋友,或许就像在座的某些人,问了初级会歌曲所道出的深刻问题:「亲爱的父,您住在哪里?」
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
您透過帳戶購買商品時,系統就會顯示訊息,說明是否已接近或超過預算。
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
8 跟父和好,成为他家庭的成员
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
以赛亚书65:17;彼得后书3:13)在圣经里,“”有时指政府。 现在的“”指人所建立的政府。
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
中国发起一系列网络攻击时, 美国政府是怎么应对的?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
有时 我们发觉有些东西出了问题的时候 已经为时过晚。
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
您在 Android 设备上登录 Google 帐号后,系统就会默认开启“查找我的设备”功能。
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
耶稣表明他跟父一样深爱我们。
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
PM:如果你再次被邀请 做另一个 TEDWomen 演讲 你会说些什么,对你个人来说 这场经历有什么结果? 你经历了一切后,关于女人和男人 你学到了什么?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
他和時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。
Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản.
您的设备有相应的蓝牙名称,您通过蓝牙连接其他设备时,相应设备上会显示此名称。
Khi kết nối với nhau qua Bluetooth, các thiết bị khác sẽ tìm thấy thiết bị của bạn qua tên Bluetooth.
8 弥赛亚王国于1914年在“外邦人的日期”末了诞生时,有战争在耶和华的属领域中爆发。(
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 當天 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.