稻草人 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 稻草人 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 稻草人 trong Tiếng Trung.
Từ 稻草人 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bù nhìn, bẹo chim, bồ nhìn, mặt mả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 稻草人
bù nhìnnoun 他们第一天来时看到了稻草人,然后就回去了。 Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, |
bẹo chimnoun |
bồ nhìnnoun |
mặt mảnoun |
Xem thêm ví dụ
去 他 的 稻草人 Xuống địa ngục với lũ bù nhìn! |
稻草人想要一个大脑,铁皮人想要一个心脏,而懦弱的狮子则是需要勇气。 Trong khi Scarecrow muốn có trí khôn thì Tin Man khao khát một trái tim, còn con sư tử thì muốn có lòng can đảm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 稻草人 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.