data trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ data trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data trong Tiếng Ba Lan.

Từ data trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngày, chà là, ngày tháng, ngày tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ data

ngày

noun

Wyznaczanie daty spowodowało, że stało sie ono niewiarygodne.
Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa.

chà là

noun

ngày tháng

noun

Mam kilka pytań w związku z tymi datami.
Tôi có một vài câu hỏi về một số ngày tháng ở đây.

ngày tháng

noun

Daty w przypisach i podsumowaniach rozdziałów
Những ngày tháng trong phần cước chú và các phần tóm lược chương

Xem thêm ví dụ

Przestudiowałem lekcję: Helaman 1–2 i ukończyłem ją w dniu (data).
Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày).
15 min: Znaczenie dat w studiowaniu Biblii.
15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh.
Co za tym idzie, pamiętaj datę swego chrztu.
Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó.
Wyznaczanie daty spowodowało, że stało sie ono niewiarygodne.
Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa.
Niestety, kontrowersje wokół daty narodzenia się Jezusa mogą odsunąć na dalszy plan ważniejsze wydarzenia, które miały miejsce w tym okresie.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Wcześniej w oprogramowaniu... dla oszczędności pisano... dwie cyfry w dacie zamiast czterech.
Họ viết các ngân hàng phần mềm... và để tiết kiệm không gian... họ dùng 2 con số cho ngày thay vì 4.
Dacie sobie radę beze mnie?
Các người có thể làm tốt hơn?
(Film) Billy Collins: Nic dziwnego, że wstajesz w środku nocy, żeby sprawdzić datę słynnej bitwy w książce o wojnach.
(Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh.
Przestudiowałem lekcję: Mosjasz 15–17 i ukończyłem ją w dniu (data).
Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
W Mestre przerobiłem na nim daty. – Kochanie, tutaj mogą cię każdej chwili zaaresztować.
- Anh yêu, nếu ở đây, anh có thể bị bắt bất cứ lúc nào.
18 sierpnia wytwórnia ogłosiła, że data wydania albumu została przełożona.
Vào ngày 18 tháng 8, YG Entertainment việc phát hành album buộc phải tạm hoãn.
Ludzkość w końcu może czerpać wiedzę z informacji, które jest w stanie zebrać, w ramach naszej ponadczasowej misji, by zrozumieć świat i nasze w nim miejsce, dlatego big data to poważna sprawa.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
Przełącz opcję jeśli chcesz pobierać obrazki do podalbumów utworzonych automatycznie na podstawie daty
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động
A więc wprowadziliśmy innowację pod nazwą " data ukończenia ".
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
Następnie omówcie to z nimi i pomóżcie im wyznaczyć datę służby.
Rồi bàn thảo với họ và giúp họ định ra một ngày để đi phục vụ.
Data, raport.
Data, báo cáo!
Dacie sobie radę!
Các người làm được mà!
W Javie bajt jest zawsze zdefiniowany jako 8-bitowy, będący typem danych ze znakiem (ang. signed data type), stąd obejmuje wartości od -128 do 127.
Kiểu dữ liệu nguyên thủy byte trong Java được định nghĩa có 8 bit và là một kiểu dữ liệu có dấu, có thể lưu giá trị tự -128 đến 127.
Niektóre daty mogą wywoływać bolesne skojarzenia i uczucia — przypominają takie zdarzenia, jak wyjście na jaw zdrady, opuszczenie domu przez partnera, rozprawę sądową.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
Pokazuje postęp skanowania. Podczas skanowania wszystkie pliki na dysku są zarejestrowane w bazie. Jest to wymagane w celu sortowania po dacie znacznika Exif i przyspiesza ogólną wydajność programu digiKam
Điều này hiển thị tiến độ của việc quét. Trong khi quét, mọi tập tin nằm trên đĩa được đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Tiến trình này cần thiết để sắp xếp theo ngày EXIF, cũng tăng tốc độ của toàn bộ hiệu suất của trình digiKam
Nie dacie.
Không, cậu không thể.
Następnie mieliśmy omówić szczegóły operacyjne, łącznie z logistyką i datami dostaw.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
(b) Jak każdego roku ustala się datę Pamiątki?
(b) Mỗi năm, ngày cử hành Lễ Tưởng Niệm được tính như thế nào?
To prawda, że jest sporo zamieszania wokół tego pojęcia, a szkoda, ponieważ big data to niesamowicie ważne narzędzie, dzięki któremu społeczeństwo może się rozwinąć.
Thật đúng khi cho rằng có nhiều sự thổi phồng xung quanh khái niệm trên, và điều đó thật đáng tiếc, vì big data là một công cụ cực kì quan trọng mà nhờ đó, xã hội sẽ trở nên tiến bộ hơn.
Reid, potrzebujemy daty urodzenia Prentiss.
Reid, bọn chị cần ngày sinh của Prentiss.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.