de drept trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de drept trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de drept trong Tiếng Rumani.
Từ de drept trong Tiếng Rumani có nghĩa là quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de drept
quyền(by rights) |
Xem thêm ví dụ
De drept ţie îţi aparţin. đều bởi Cha rộng lượng ban phước xuống. |
Dacă statul de drept este sănătos, atunci îi protejează pe cei săraci și pe cei vulnerabili. Nếu có luật pháp nghiêm chỉnh, nó sẽ bảo vệ người nghèo và nó sẽ bảo vệ người yếu đuối. |
Am făcut un curs de pregătire la şcoala de drept. Tôi đã từng học luật. |
Şcolile de drept sînt pentru specialişti. Các trường luật thì dành cho những người chuyên môn. |
Era într-un magazin de antichităţi, aşteptând să-l ia cineva şi să-l înapoieze stăpânului de drept. Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực. |
Nu mă mai ocup de mult de drept penal. Tôi không làm vụ tội phạm bao năm rồi. |
Dacă asta e adevărat, Stannis este regele de drept. Nếu đó là thật, Stannis sẽ là 1 vị vua hợp pháp rồi |
Merg suficient de drept. Đi như thế này thẳng rồi. |
Mereu ai fost succesorul meu de drept. Con vẫn luôn là người được cho là sẽ kế nghiệp ta. |
Trebuie să-l atac şi să revendic ce îmi aparţine de drept. Ta phải tấn công ông ta và đoạt lấy những gì chính đáng của ta. |
Mai ţineţi minte facultatea de drept? Nhớ trường luật không? |
Aceste binecuvântări le revin de drept tuturor copiilor Tatălui Ceresc. Các phước lành này chính thức thuộc vào tất cả các con cái của Cha Thiên Thượng. |
Dar tot e regele de drept. Anh ấy vẫn là 1 vì vua. |
Nu este de mirare că Iehova le-a spus: „N-aţi vorbit aşa de drept despre Mine“! (Gióp 4:18, 19; 22:2, 3). Không lạ gì khi Đức Giê-hô-va phán: “Các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng [chân thật, NW]”! |
El îl cunootea pe bancherul din Elveþia din facultatea de drept. Nó biết một giám đốc ngân hàng Thụy Sĩ từ trường luật. |
Au fost lipsiţi de orice drept, până şi de dreptul la o înmormântare decentă. Họ bị tước đi mọi quyền, kể cả quyền được chôn cất. |
Prin acţiunea sa, ea are grijă ca Iacov să primească binecuvântarea care îi aparţine de drept. Vì vậy nàng hành động để chắc chắn là Gia-cốp hưởng được ân phước mà ông có quyền hưởng. |
Uită de dreptul de sânge sau alătură-te fratelui tău. Quên nợ máu đi hoặc là theo em trai anh. |
Absolvind al treilea din clasă, Oliver acceptă o slujbă respectabilă la o firma de drept din New York. Với kết quả tốt nghiệp đứng thứ 3 trong lớp, Oliver nhận được vài lời mời làm việc và đảm nhận một vị trí tại một hãng luật khá lớn tại New York. |
Deoarece numai regii din linia davidică erau consideraţi regi de drept ai poporului ales al lui Dumnezeu. Đó là vì chỉ có những vua dòng Đa-vít mới được xem là có quyền chính đáng cai trị dân của Đức Chúa Trời. |
Să stăm cu mâinile în sân în vreme ce alţii pretind ce ne aparţine de drept? Chẳng lẽ để bọn ngoại lai vào chiếm giữ vinh quang của ta? |
Nu ai fost nici măcar la Facultatea de Drept. Cậu chưa học trường luật nào sao? |
Acest ulcior şi trupul tău îmi aparţin de drept. Cái bình và thân thể anh là của tôi theo đúng lẽ. |
Copiii „sunt vulnerabili şi sunt ţinte uşoare”, afirmă un profesor de drept de la Beijing Normal University. Một giáo sư luật tại trường Đại học Bắc Kinh nói rằng trẻ em “dễ bị hại và dễ trở thành mục tiêu. |
Vrem doar ceea ce este de drept. Chúng ta chỉ muốn cái chúng ta có quyền được hưởng |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de drept trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.