dearth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dearth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dearth trong Tiếng Anh.

Từ dearth trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạn đói kém sự khan hiếm, sự khan hiếm, sự thiếu, sự đói kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dearth

nạn đói kém sự khan hiếm

noun

sự khan hiếm

noun

First of all, there's a real dearth of data in the debate.
Trước hết, đó là một sự khan hiếm thực tế về dữ liệu trong các cuộc tranh luận.

sự thiếu

noun

So dearth of data in the debate is one reason.
Vì vậy, sự thiếu hụt dữ liệu trong các cuộc tranh luận là một lý do.

sự đói kém

noun

Xem thêm ví dụ

Herbert A. Simon was perhaps the first person to articulate the concept of attention economics when he wrote: "...in an information-rich world, the wealth of information means a dearth of something else: a scarcity of whatever it is that information consumes.
Herbert Simon có lẽ là người đầu tiên đề cập đến ý niệm kinh tế học sức chú ý khi ông viết: "...trong một thế giới giàu thông tin, thông tin dư thừa hàm nghĩa thiếu vắng một vài nhân tố: khan hiếm thông tin tiêu dùng.
7 It is an imperative duty that we owe to God, to angels, with whom we shall be brought to stand, and also to ourselves, to our wives and achildren, who have been made to bow down with grief, sorrow, and care, under the most damning hand of murder, tyranny, and boppression, supported and urged on and upheld by the influence of that spirit which hath so strongly riveted the ccreeds of the fathers, who have inherited lies, upon the hearts of the children, and filled the world with confusion, and has been growing stronger and stronger, and is now the very mainspring of all corruption, and the whole dearth groans under the weight of its iniquity.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
Magazine Articles Dearth, Kim D.R.
Tạp chí Dearth, Kim D.R.
Wherefore, if God being able to speak and the world was, and to speak and man was created, O then, why not able to command the dearth, or the workmanship of his hands upon the face of it, according to his will and pleasure?
Vậy nên, nếu chỉ cần một lời phán ra, mà Thượng Đế có thể tạo ra thế gian, và chỉ cần một lời phán thôi mà loài người được sáng tạo, vậy thì, tại sao Ngài lại không thể ra lệnh cho cthế gian hay cho những tác phẩm do bàn tay Ngài đã tạo ra trên mặt trái đất này, theo ý muốn và sự vui thích của Ngài?
The dearth of food habits among the city's residents created a unique style of cooking which became popular throughout the world, with dishes such as Kebab, biryani, tandoori.
Tình trạng thiếu thốn thực phẩm của cư dân thành phố hình thành một phong cách chế biến độc nhất, trở nên phổ biến khắp thế giới với các món ăm như Kebab, biryani, tandoori.
But while some, following Baronius, used 'dark age' neutrally to refer to a dearth of written records, others used it pejoratively, lapsing into that lack of objectivity that has discredited the term for many modern historians.
Nhưng trong khi một số nhà sử học, nghe theo Baronius, sử dụng một cách trung lập thuật ngữ “thời kỳ tăm tối” để đề cập đến sự khan hiếm các bản ghi chép, các nhà sử gọc khác lại sử dụng nó để miệt thị, gần như sa vào sự thiếu khách quan và làm xấu thuất ngữ này trong mắt nhiều nhà sử học hiện đại.
The 1940s through the 1960s saw a dearth of Poitou imports, and only a few arrived between 1978 and the 1990s.
Những năm 1940 thông qua năm 1960 đã thấy một sự khan hiếm hàng hóa nhập khẩu Poitou, và chỉ có một vài đến giữa những năm 1978 và 1990.
And actually the stories that we tell ourselves, we have a huge dearth of stories about how to move forward creatively from here.
Và thật ra những câu chuyện mà chúng ta kể cho nhau nghe, chúng ta khan hiếm những câu chuyện về việc làm thế nào chúng ta tiến tới từ hiện tại.
Ethan Gutmann, a journalist reporting on China since the early 1990s, has attempted to explain this apparent dearth of public sympathy for Falun Gong as stemming, in part, from the group's shortcomings in public relations.
Ethan Gutmann, một nhà báo báo cáo về Trung Quốc kể từ đầu những năm 1990, đã cố gắng giải thích sự thiếu đồng cảm của công chúng với Pháp Luân Công như là một phần bắt nguồn từ những thiếu sót của Pháp Luân Công trong quan hệ công chúng.
First of all, there's a real dearth of data in the debate.
Trước hết, đó là một sự khan hiếm thực tế về dữ liệu trong các cuộc tranh luận.
There is a dearth of old stars.
Có những cái chết của các ngôi sao già.
Due to his dearth of journalistic experience, ABC arranged for Rivera to study introductory broadcast journalism under Fred Friendly in the Ford Foundation-funded Summer Program in Journalism for Members of Minority Groups at the Columbia University Graduate School of Journalism in 1970.
Bởi bì sự thiếu kinh nghiệm báo chí của ông ấy,ABC đã sắp xếp cho rivera học khóa viết báo phát thanh mở đầu dưới sự tài trợ của Fred Friendly trong chương trình quỹ mùa hè dành cho những thành viên nhóm thiểu số tại trường báo chí Columbia University Graduate năm 1970.
Another weak point, never really solved, was the dearth of qualified Lao maintenance and logistics personnel.
Một điểm yếu khác sẽ không bao giờ thực sự được giải quyết là sự thiếu hụt về nhân viên có đủ điều kiện năng lực bảo trì và hậu cần của Lào.
By then, arabbing was already in decline, threatened by the expansion of supermarkets and the dearth of public stables.
Đến lúc đó, arabbing đã suy giảm, bị đe dọa bởi sự mở rộng của các siêu thị và sự khan hiếm của chuồng công cộng.
14 Arise and come forth unto me, that ye may athrust your hands into my side, and also that ye may bfeel the prints of the nails in my hands and in my feet, that ye may know that I am the cGod of Israel, and the God of the whole dearth, and have been slain for the sins of the world.
14 Hãy đứng dậy và tiến lại gần ta, để các ngươi có thể ađặt tay lên hông ta, và cũng để các ngươi có thể brờ thấy vết đinh đóng trên tay ta và chân ta, để các ngươi biết được rằng ta là cThượng Đế của Y Sơ Ra Ên, và là Thượng Đế của cả dthế gian này, và ta đã bị giết chết vì tội lỗi của thế gian.
So dearth of data in the debate is one reason.
Vì vậy, sự thiếu hụt dữ liệu trong các cuộc tranh luận là một lý do.
There is a dearth of knowledge about the evolutionary history of Nuralagus rex in relation to other lagomorphs.
Có một thiếu sót kiến thức về lịch sử tiến hóa của Nuralagus rex trong mối quan hệ với các loài thuộc bộ thỏ khác.
17 And the redemption of the soul is through him that aquickeneth all things, in whose bosom it is decreed that the bpoor and the cmeek of the dearth shall inherit it.
17 Và sự cứu chuộc bản thể có được là nhờ Đấng làm cho tất cả mọi vật được sống, và trong lòng Ngài, Ngài đã ban sắc lệnh rằng anhững kẻ nghèo khó và bnhu mì của cthế gian sẽ được thừa hưởng nó.
Government harassment of dissident bloggers and cyber attacks on their websites have contributed to a dearth of news about this important appeals court hearing for the three activists on independent Vietnamese-language blogs and websites that provide alternatives to the censored news in the state-controlled Vietnamese media.
Việc chính quyền sách nhiễu các blogger đối kháng, cũng như các đợt tấn công mạng nhằm vào các trang web đối lập góp phần dẫn tới việc thiếu thốn thông tin về phiên tòa phúc thẩm quan trọng này trên các trang web và blog tiếng Việt độc lập, nơi cung cấp nguồn tin khác với những tin tức bị kiểm duyệt trên các phương tiện truyền thông Việt Nam do nhà nước kiểm soát.
In fact, the price of pride is often a dearth of true friends.
Thật vậy, thường thường giá phải trả cho tính tự cao là hiếm có bạn hữu chân thật.
18 But blessed are the apoor who are pure in heart, whose hearts are broken, and whose spirits are bcontrite, for they shall see the ckingdom of God coming in power and great glory unto their deliverance; for the fatness of the dearth shall be theirs.
18 Nhưng phước thay cho anhững kẻ nghèo khó mà có tấm lòng thanh khiết, có tấm lòng bđau khổ và tâm hồn thống hối, vì họ sẽ được thấy cvương quốc của Thượng Đế đến trong quyền năng và vinh quang lớn lao để giải thoát cho họ; vì những gì béo bổ của dthế gian này sẽ là của họ.
30 And it came to pass that there began to be a great adearth upon the land, and the inhabitants began to be destroyed exceedingly fast because of the dearth, for there was no rain upon the face of the earth.
30 Và chuyện rằng, nạn đói kém lớn lao đã bắt đầu xảy ra trong xứ, và dân cư bắt đầu bị nạn đói hủy diệt rất mau chóng, vì không có trận mưa nào đổ xuống mặt đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dearth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.