deceleration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deceleration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deceleration trong Tiếng Anh.
Từ deceleration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giảm tốc độ, sự giảm tốc, sự làm chậm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deceleration
sự giảm tốc độnoun |
sự giảm tốcnoun |
sự làm chậm lạinoun |
Xem thêm ví dụ
The ECU detects on the one hand if the deceleration of one wheel exceeds a fixed threshold and on the other hand whether the brake slip, calculated based on information of both wheels, rises above a certain percentage and enters an unstable zone. Một mặt, ECU dò tìm phát hiện nếu một bánh xe giảm tốc xuống dưới một ngưỡng nhất định, mặt khác ECU cũng dò tìm xem liệu hệ số trượt phanh – được tính toán dựa trên các thông số từ cả hai bánh xe, có vượt quá một tỉ lệ nhất định và rơi vào khoảng không ổn định hay không. |
BC: In the first 15 seconds after we deploy the parachute, we'll decelerate from 900 miles an hour to a relatively slow 250 miles an hour. BC: Trong 15 giây đầu tiên sau khi bung dù, chúng tôi sẽ giảm tốc từ 900 dặm một giờ (1.448km/h) đến một tốc độ tương đối chậm 250 dặm mỗi giờ (400km/h). |
WASHINGTON, June 5, 2018—Despite recent softening, global economic growth will remain robust at 3.1 percent in 2018 before slowing gradually over the next two years, as advanced-economy growth decelerates and the recovery in major commodity-exporting emerging market and developing economies levels off, the World Bank said on Tuesday. WASHINGTON, ngày 5/6/2018—Mặc dù chùng xuống đôi chút song tăng trưởng kinh tế toàn cầu vẫn đạt mức cao 3,1% năm 2018, nhưng sau đó sẽ giảm dần trong 2 năm tới do tăng trưởng giảm tại các nền kinh tế phát triển, và tốc độ hồi phục tại các nền kinh tế mới nổi và xuất khẩu nguyên vật liệu đi dần theo chiều ngang, một báo cáo mới của Ngân hàng Thế giới cho biết. |
Growth of remittances has been robust in all regions of the world, except for Latin America and the Caribbean, where growth decelerated due to economic weakness in the United States. Tăng trưởng kiều hối tại các vùng trên thế giới đều rất mạnh, trừ Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê có lượng kiều hối sụt giảm do kinh tế Mỹ suy yếu. |
If GDP falls below its potential level (and unemployment is above the NAIRU), inflation will decelerate as suppliers attempt to fill excess capacity, cutting prices and undermining built-in inflation. Nếu GDP giảm xuống dưới mức tiềm năng của nó (và thất nghiệp là trên NAIRU), lạm phát sẽ giảm tốc do các nhà cung cấp cố gắng để điền vào công suất dư thừa, bằng cách giảm giá và phá hoại lạm phát có sẵn. |
And then it decelerates because there's very few people who don't have it. Sau nó giảm tốc bởi vì có vài người không nhiễm bệnh. |
Passengers would be supported by the backrest during sudden deceleration instead of by just a seat belt fastened across the abdomen, which is incomplete protection compared with most car seat belts that additionally cross the chest. Lưng ghế sẽ đỡ lấy hành khách khi máy bay giảm tốc độ thình lình thay vì chỉ được giữ lại bằng dây đai ghế buộc choàng qua bụng; dây đai đó không đủ sức che chở hành khách khi so với hầu hết các đai ghế ô tô, vừa buộc choàng qua bụng vừa qua ngực. |
In the absence of dark energy, a flat universe expands forever but at a continually decelerating rate, with expansion asymptotically approaching zero. Nếu không có năng lượng tối, một vũ trụ phẳng sẽ mở rộng vĩnh viễn nhưng ở một tỷ lệ gia tốc liên tục giảm, với sự mở rộng theo đường tiệm cận tiến gần tới một tỷ lệ cố định. |
But ultimately, we humans have to do the hard work of reversing or at the very least decelerating human-caused atmospheric changes. Nhưng cuối cùng, loài người chúng ta cần nỗ lực rất nhiều để đảo ngược, hay ít nhất là giảm thiểu sự thay đổi môi trường sống do con người gây ra. |
It also described how a very light vehicle that can squeeze both surfaces of a track simultaneously could reliably achieve a 6-G deceleration, allowing it to brake safely to a stop from 100 miles per hour (161 km/h) in just 55 feet (16.76 m). Nó cũng mô tả cách một phương tiện rất nhẹ có thể siết chặt cả hai bề mặt làn đường chạy đồng thời đạt được sự giảm tốc đáng tin cậy ở mức 6-G, cho phép hãm phanh một cách an toàn tới một trạm dừng khoảng 100 dặm mỗi giờ (161 km/h) chỉ trong 55 feet (16.76 m). |
The pulse comes about due to Newton's laws of motion and the continuity equation applied to the deceleration of a fluid element. Xung xoay chuyển (qua lại) do các định luật chuyển động Newton và phương trình tính liên tục áp dụng cho sự giảm tốc của một yếu tố chất lưu. |
In the Friedmann–Lemaître–Robertson–Walker metric, it can be shown that a strong constant negative pressure in all the universe causes an acceleration in the expansion if the universe is already expanding, or a deceleration in contraction if the universe is already contracting. Trong thước đo Friedmann–Lemaître–Robertson–Walker, có thể nhìn thấy một áp suất âm mạnh, không đổi trong toàn Vũ trụ gây ra hiện tượng tăng tốc độ giãn nở của vũ trụ nếu Vũ trụ đã giãn nở, hay một sự giảm tốc trong sự co giãn của Vũ trụ nếu Vũ trụ đã co giãn. |
* Real GDP growth has decelerated from 6.8 percent in 2010 to 5.9 percent in 2011, and further to 4 percent in the first quarter of 2012. * Tăng trưởng GDP đã giảm từ 6,8 phần trăm trong năm 2010 xuống còn 5,9 phần trăm trong năm 2011, và tiếp tục giảm xuống mức 4 phần trăm trong quý một 2012 — khi tình trạng giá cả tăng cao đã làm giảm cầu trong nước. |
The propulsion system for the Kuma class was based on four axial deceleration turbines with 12 boilers, providing 90,000 hp (67,000 kW). Hệ thống động lực của lớp Kuma dựa trên bốn turbine hộp số đồng trục và 12 nồi hơi, cung cấp một công suất 90.000 mã lực (67 MW). |
Due to tidal deceleration, it is expected to spiral towards and eventually merge with its host star, WASP-18, in less than a million years. Do giảm tốc độ triều, dự kiến sẽ xoắn ốc và cuối cùng hợp nhất với ngôi sao chủ của nó, WASP-18 trong vòng chưa đầy một triệu năm. |
In both cases, tidal deceleration causes the moon to spiral in towards the primary until it either is torn apart by tidal stresses, potentially creating a planetary ring system, or crashes into the planet's surface or atmosphere. Trong cả hai trường hợp, sự tăng tốc do lực thủy triều khiến cho mặt trăng chuyển động xoáy hướng vào thiên thể chính cho tới khi hoặc nó bị áp lực thủy triều xé tan, rồi tạo nên một hệ vành đai hành tinh, hoặc nó đâm thẳng vào bề mặt hoặc khí quyển hành tinh đó. |
Together with the information of the wheel speed sensors the ECU calculates the optimal distribution of pressure to prevent lockups and to provide best possible deceleration. Kết hợp với các dữ liệu từ bộ cảm ứng tốc độ bánh xe, ECU tính toán phân bổ áp lực một cách tối ưu để tránh hiện tượng bó cứng bánh xe và tạo sự giảm tốc khả thi nhất. |
Other causes of water hammer are pump failure and check valve slam (due to sudden deceleration, a check valve may slam shut rapidly, depending on the dynamic characteristic of the check valve and the mass of the water between a check valve and tank). Các nguyên nhân khác của hiện tượng búa nước có thể kể đến là hỏng máy bơm và đóng gấp van kiểm tra (hay còn gọi là van một chiều) (để giảm tốc độ đột ngột, van kiểm tra có thể bị coi là đóng quá gấp, tùy thuộc vào các đặc tính động lực của van kiểm tra và khối lượng nước giữa van kiểm tra và bể chứa). |
" Be alert for slow downs , and decelerate by coasting whenever possible , " he said . " Hãy linh hoạt khi lao dốc , giảm tốc độ bằng cách trượt dốc nếu có thể . |
Weakening investment in Mexico, on policy uncertainty in the United States, is anticipated to result in a modest deceleration of growth this year, to 1.8 percent. Tình trạng giảm đầu tư tại Mexico gây ra bởi chính sách chưa rõ ràng tại Hoa Kỳ sẽ làm cho tăng trưởng giảm nhẹ, xuống còn 1,8%. |
Each of these seconds is slightly longer than an SI second because Earth's solar day is now slightly longer than it was during the 19th century, due to tidal deceleration. Mỗi giây này dài hơn một giây thuộc hệ SI một chút bởi ngày Mặt Trời hiện nay của Trái Đất dài hơn so với thế kỷ XIX do gia tốc thủy triều. |
Internal bleeding can be caused by blunt trauma such as high speed deceleration in an automobile accident, or by penetrating trauma such as a ballistic or stab wound. Chảy máu nội bộ có thể do chấn thương cùn như va chạm tốc độ cao trong một tai nạn ô tô, hoặc bằng cách thâm nhập chấn thương như vết thương do đạn bắn hoặc dao đâm. |
In the first 15 seconds after we deploy the parachute, we'll decelerate from 900 miles an hour to a relatively slow 250 miles an hour. Trong 15 giây đầu tiên sau khi bung dù, chúng tôi sẽ giảm tốc từ 900 dặm một giờ ( 1. 448km/ h ) đến một tốc độ tương đối chậm 250 dặm mỗi giờ ( 400km/ h ). |
And, in this kind of cauldron of moments and places and acts of deceleration, lie what a lot of people now refer to as the "International Slow Movement." Và ở cái tình thế nước sôi lửa bỏng của các khoảnh khắc và nơi chốn cùng các hành động giảm tốc, ẩn giấu thứ mà nhiều người nghĩ đến như là "Vận động chậm rãi toàn cầu." |
But as riders accelerate and decelerate, they experience more or less gravitational force. Nhưng khi hành khách tăng và giảm tốc độ, họ cảm nhận nhiều hoặc ít hơn lực G. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deceleration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deceleration
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.