décrochage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décrochage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décrochage trong Tiếng pháp.
Từ décrochage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bỏ hoạt động, sự mất đồng bộ, sự rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décrochage
sự bỏ hoạt độngnoun (nghĩa bóng) sự bỏ hoạt động) |
sự mất đồng bộnoun (điện học) sự mất đồng bộ) |
sự rút luinoun (quân sự) sự rút lui) |
Xem thêm ví dụ
Et le troisième point, et j'étais récemment dans une réunion avec quelques personnes de Finlande, des vrais Finlandais, et quelqu'un du système américain a demandé à ce groupe finnois, « Que faites-vous pour le taux de décrochage scolaire en Finlande ? » Và điều thứ ba, tôi đã dự cuộc họp gần đây với một số người từ Phần Lan, người Phần Lan thực thụ, và một vài người tới từ hệ thống giáo dục Mỹ đã nói với những người ở Phần Lan, " Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan?" |
Mais la crise du décrochage scolaire n’est que la partie émergée de l'iceberg. Nhưng cuộc khủng hoảng bỏ học chỉ là phần nổi của tảng băng. |
Ces trajectoires de décrochage minimum dans cet espace plat sont ensuite transformées à nouveau dans cet espace complexe à 12 dimensions, ce que le robot doit faire pour le contrôle et l'exécution. Sau đó quỹ đạo cân bằng tối ưu trong không gian phẳng được ánh xạ ngược, trở lại không gian phức tạp 12 chiều, tại đó robot phải tính toán để điều khiển và thực hiện lệnh. |
" Que faites- vous pour le taux de décrochage scolaire en Finlande? " " Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan? " |
Alors laissez-moi vous montrer quelques exemples de ce à quoi ressemblent ces trajectoires de décrochage minimum. Để tôi cho bạn xem một vài ví dụ minh hoạ cho quỹ đạo cân bằng tối ưu này. |
En réalité, ça coûte très cher d'éponger les dégâts du décrochage scolaire. Thực sự thì nó tiêu tốn một lượng tiền lớn để dọn dẹp những thiệt hại từ cuộc khủng hoảng bỏ học. |
Mais la crise du décrochage scolaire n'est que la partie émergée de l'iceberg. Nhưng cuộc khủng hoảng bỏ học chỉ là phần nổi của tảng băng. |
La vague de décrochages scolaires fut en partie due à ça, trop d'enfants avaient une heure de bus ou plus. Một phần lý do là vì học sinh bỏ học nhiều, nhiều đứa trẻ phải đi xe bus cả tiếng đồng hồ hoặc hơn. |
En raison de la nature avancée du moteur et de l'avion, de nombreux problèmes furent rencontrés dans ses premiers jours de mise en service, comme des problèmes d'usure, de décrochage et surpression d'allumage de la postcombustion. Do tính chất tiên tiến của động cơ và máy bay, nhiều vấn đề đã gặp phải trong những ngày đầu hoạt động bao gồm sự mài mòn cao, thất tốc và khó đốt nhiên liệu lần 2. |
Et alors ce robot planifie ce que nous appelons une trajectoire de décrochage minimum. Nên những gì robot làm, là tính toán thứ mà chúng tôi gọi là Quỹ đạo thăng bằng tối ưu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décrochage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décrochage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.