dedal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dedal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái đê, cái đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedal
cái đênoun |
cái đenoun |
Xem thêm ví dụ
Un dédalo no es un laberinto, Roman. Mê cung khác mê lộ nhiều lắm, Roman. |
Entonces, la percepción que tengamos de las cosas —aquello que nos dicten las emociones y la conciencia— viene a ser “una guía más segura en ese inmenso dédalo [o laberinto] de las opiniones humanas”, afirmó Rousseau en su obra Emilio o de la educación. Sau đó, điều mà bạn cảm thấy—điều mà xúc cảm và lương tâm của bạn mách bảo—sẽ trở thành “sự hướng dẫn chắc chắn trong vô vàn quan điểm phức tạp của loài người”, ông Rousseau đã nói thế.—History of Western Philosophy (Lịch sử triết học Tây Phương). |
Un dédalo, no importa adónde vayas, siempre vas en la dirección correcta. Còn mê cung, dù ta đi hướng vào vẫn tìm ra được đúng đường. |
Estaba tan bien diseñado, tan intrincado, tan complejo... que el propio Dédalo no pudo encontrar la salida. Nó được làm thủ công, rất tinh xảo, rất phức tạp..... mà ngay cả Daedalus cũng không thể tìm được đường ra. |
Dejé mi dedal y mis libros de socialismo en casa. Tôi bỏ quên kim chỉ ở nhà cả rồi. |
Y no te olvides de traerme un dedal conmemorativo. Đừng quên mang quà nhé. |
" Sólo un dedal- dijo Alicia con tristeza. 'Chỉ có một thimble ", Alice thật đáng buồn. |
¿Cuáles fueron los pecados de Dédalo? Những tội lỗi của Daedalus là gì? |
Ahora, sólo un hueco en la tierra marca el sitio de estas viviendas, con bodega enterrada piedras, y las fresas, frambuesas, moras dedal, avellanos, y zumaques creciendo en el césped soleado que, algunos pino o roble nudoso ocupa lo que fue la chimenea de chimenea, y un negro de dulce aroma abedul, tal vez, las ondas en la puerta de piedra fue. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
No quiero tu estúpido dedal. 669 ) } Tôi ko cần cái đê tay ngu ngốc của anh. |
“Ciertamente el cielo está abierto; ¡por allí voy a ir!”, exclamó Dédalo. “Tất nhiên bầu trời mênh mông và đó là lối thoát”, Daedalus tuyên bố. |
¿Conoces las leyendas... del temible Minotauro, del arquitecto Dédalo, del laberinto que diseñó y construyó para el rey Minos de Creta? Cậu biết các huyền thoại... về Minotaur khổng lồ, ( đầu trâu hình người ) về kiến trúc sư Daedalus, ( bố của Icarus ) về mê cung ông ấy thiết kế và xây dựng cho vua Minos của đảo Crete không? |
Es decir ¡ es Dédalo! Ý của tôi, là Daedalus đó! |
Los griegos poseen una leyenda de tres mil años de antigüedad según la cual Dédalo, genial artista e inventor, fabricó unas alas con plumas, cordeles y cera para huir con su hijo Ícaro de la isla de Creta, donde estaban prisioneros. Từ 3.000 năm trước, người Hy Lạp có câu truyện về Daedalus, một họa sĩ và nhà sáng chế tên tuổi; ông ta chế tạo ra hai đôi cánh từ các vật liệu như lông chim, dây bện và chất sáp để ông và người con trai là Icarus có thể bay thoát khỏi nơi họ bị đày ở Crete. |
¿Qué sabes de Dédalo? Ông biết gì về Daedalus? |
Queremos vaciar el mar con un dedal. Giống như tát nước khỏi thuyền chỉ với cái ống. |
Los míticos personajes de Dédalo e Ícaro Daedalus và Icarus trong truyện thần thoại |
Alicia pensó que todo muy absurdo, pero todo parecía tan grave que lo hizo no se atreven a reírse, y, como no podía pensar en nada que decir, simplemente se inclinó, y tomó el dedal, con aspecto solemne que pudo. Alice nghĩ rằng toàn bộ điều rất vô lý, nhưng tất cả đều trông rất nghiêm trọng rằng cô ấy đã làm không dám cười, và, khi cô không thể nghĩ về bất cứ điều gì để nói, cô chỉ cúi đầu, và đã thimble, tìm kiếm trang nghiêm như cô có thể. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dedal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.