défilé de mode trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ défilé de mode trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défilé de mode trong Tiếng pháp.
Từ défilé de mode trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự trưng bày, phô trương, xuất hiện, lòi ra, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ défilé de mode
sự trưng bày(presentation) |
phô trương
|
xuất hiện(show) |
lòi ra(show) |
dẫn(show) |
Xem thêm ví dụ
L’objectif du défilé de mode est davantage de promouvoir le créateur ou la marque que de vendre les toilettes en démonstration. Mục đích của chương trình biểu diễn thời trang là nhằm quảng cáo cho một nhà thiết kế hoặc một thương hiệu hơn là để bán các bộ quần áo được trình diễn. |
Mais avant que le cancer ne le tue, Marlena tire sur lui, et il meurt, tombant du podium d'un défilé de mode. Nhưng trước khi khối u có thể giết chết ông, Marlena bắn ông, và ông ngã khỏi sàn catwalk để chết. |
Trois mois plus tard, je participais à mon premier défilé de mode pour Alexander McQueen portant une paire de jambes sculptées en frêne massif. 3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì |
La plupart de la grille des programmes consiste en de courtes séquences (environ 5 minutes) extraites des défilés de mode, des coulisses de l'industrie du mannequinat, d'événements spéciaux et de cérémonies de récompenses. Phần lớn các chương trình bao gồm các đoạn phim ngắn (chừng khoảng 5 phút) từ các show trình diễn thời trang, phía sau cái hình thoáng qua của ngành công nghiệp tạo mẫu, những sự kiện đặc biệt và các lễ trao giải. |
Bad Romance est diffusé pour la première fois lors du défilé de mode Printemps/Été 2010 du designer Alexander McQueen, dans le cadre de la Semaine de la mode parisienne, le 6 octobre 2009. Ngoài ra, "Bad Romance" còn được chọn làm nhạc nền trong đêm diễn chung kết thời trang xuân/hè 2010 của nhà thiết kế lừng danh Alexander McQueen dành cho tuần lễ thời trang Paris vào ngày 6 tháng 10 năm 2009 . |
* En prenant Jeunes, soyez forts pour guide et sous la direction de tes parents ou dirigeantes, organise ou participe à une discussion de groupe, un défilé de mode ou une autre manifestation qui peut vous aider, toi et d’autres jeunes, à choisir les principes du Seigneur. * Bằng cách sử dụng sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ và dưới sự hướng dẫn của cha mẹ hoặc những người lãnh đạo của mình, hãy tổ chức hoặc tham dự một nhóm hội thảo, buổi trình diễn thời trang hoặc cuộc trình diễn nào khác để giúp em cùng các thanh thiếu niên khác chọn sống theo các tiêu chuẩn của Chúa. |
Conseil : Pour changer de mode de défilement, passez la souris sur une autre barre de défilement ou page jusqu'à ce que le menu de défilement s'affiche à cet endroit. Mẹo: Để thay đổi vị trí cuộn, hãy di chuột qua một thanh cuộn hoặc trang mới cho đến khi trình đơn cuộn di chuyển đến khu vực đó. |
En juin 2017, Junkai débute dans la maison de couture Dolce & Gabbana, lors des défilés Hommes Printemps/Été 2018 de mode à Milan. Vào tháng 6, Wang đã ra mắt lối đi cho nhà mốt Dolce & Gabbana trong buổi trình diễn thời trang Xuân-Hè 2018 của nam giới tại Milan. |
Donc je vais passer en mode Jog de gérer et de faire défiler les Vì vậy, tôi sẽ đi đến chế độ chạy bộ xử lý và chuyển đổi thông qua các |
Sa programmation comprend 24 heures sur 24 de style, mode, avec 500 heures de nouveaux programmes chaque année, 300 défilés, et approximativement 600 nouvelles séquences chaque saison. Các chương trình của Fashion TV được phát sóng liên tục 24 giờ mỗi ngày về mẫu, thời trang và người đẹp, với 500 giờ thuộc về các chương trình mới mỗi năm, 300 sàn trình diễn, và 600 đoạn phim ngắn mỗi mùa (quý). |
M. Grimm, reconnaissez-vous ce livret intitulé " Dessin animé et défilé de mode, " Ông Grimm, ông có nhận ra cuốn sách nhỏ này, có tựa là " Truyện tranh và Cuộc Diễu hành Người mẫu, " |
Tout de suite, dans le hall d'entrée, un défilé de mode prend place, mettant en valeur les dernières tendances venues de Tokyo. ở cửa hàng lớn ấy. đang diễn show thời trang mang đậm nét xu hướng thời trang Tokyo |
Toujours au XIXe siècle, Charles Frederick Worth a inauguré les défilés de mode, en employant des mannequins vivants pour susciter l’intérêt de clients potentiels. Cũng trong thế kỷ 19, Charles Frederick Worth khởi xướng các chương trình biểu diễn thời trang, dùng người mẫu thật để thu hút khách hàng. |
En 2008, Philipp Plein a présenté sa collection « heavy metal » à l'occasion du défilé de mode de Germany’s Next Top Model à Barcelone organisé par Heidi KlumSource insuffisante . Năm 2008, Philipp Plein đã trình bày bộ sưu tập "heavy metal" của mình tại buổi trình diễn thời trang "Germany's Next Top Model". |
De même, "il suffit de jeter un coup d'œil à ces films de presse, défilés de mode, concours de beauté, salle de danse, bar à vin et stations de télévision". “Thứ hướng đến cuộn phim, show thời trang, các cuộc thi sắc đẹp, phòng nhảy, những quầy rượu và các trạm phát tin.” |
Peu de temps après avoir été couronnée Miss Univers, Jennifer Hawkins créa la sensation au cours d'un défilé de mode à Westfield Miranda, un centre commercial en Australie, lors duquel elle trébucha sur l'ourlet de sa robe, qui tomba alors au sol devant une foule surprise. Sau khi vừa đăng quang ngôi Hoa hậu Hoàn vũ năm 2004, Jennifer tạo nên một tin nóng tại một cuộc trình diễn thời trang ở Westfield Miranda, trung tâm mua sắm của Úc, khi chiếc váy đang mặc trên người cô bị tuột xuống sàn diễn, để lộ chiếc quần lót G-string, trước nhiều cặp mắt đầy ngạc nhiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défilé de mode trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới défilé de mode
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.