délestage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ délestage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délestage trong Tiếng pháp.
Từ délestage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bỏ đồ dằn, sự cuỗm mất, sự cắt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ délestage
sự bỏ đồ dằnnoun (sự bỏ đồ dằn (tàu, khí cầu) |
sự cuỗm mấtnoun (thân mật, mỉa mai) sự cuỗm mất) |
sự cắt điệnnoun (sự cắt điện (ở một khu) |
Xem thêm ví dụ
Donc, par exemple, dans une centrale, quand la grosse turbine à vapeur dépasse la vitesse limite, il vaut ouvrir les vannes de délestage en une milliseconde. Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. |
Ils ont déplacé les couloirs de navigation des pétroliers 40km plus loin des côtes, et il y a moins de délestage illégal. Họ di chuyển các làn xe chở dầu xa bờ biển 40km và người dân không còn làm những việc như đổ dầu bất hợp pháp nữa. |
S'ils ne trouvaient pas leur cible au Vietnam, il y avait des zones de délestage au Laos où les avions lâchaient leur charge avant de rentrer à la base parce que c'est dangereux d’atterrir avec des avions chargés. Nếu họ không thể tìm được mục tiêu ở Việt Nam, sẽ có những vùng đất không thả bom ở Lào để máy bay thả hàng xuống trước khi hạ cánh, vì rất nguy hiểm khi hạ cánh với máy bay chứa hàng." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délestage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới délestage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.