燈罩 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 燈罩 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 燈罩 trong Tiếng Trung.

Từ 燈罩 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chụp đèn, chao đèn, tán đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 燈罩

chụp đèn

noun

chao đèn

noun

tán đèn

noun

Xem thêm ví dụ

最后,赫曼米勒的叶子
Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller.
不要 打開 地窖 的
Bắt đầu thôi nào.
外面的大罩子, 就是起保护作用的隔热
Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu.
再行銷像素:您不能使用再行銷像素建立客戶名單,或收集來自您箱廣告曝光的資訊;但可以將箱廣告指定給現有的再行銷名單,或使用無代碼的分鏡再行銷。
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
將 Google Merchant Center 動態饋給連結到參與式廣告活動,即可在箱廣告中加入行銷動態饋給。
Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn.
路加福音1:35)上帝的圣灵犹如保护,从耶稣成孕的一刻起就保护着胚胎,使胚胎免受遗传缺陷或有害因素所影响。
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
D 杯 的 甜心 玛丽
Mary ngọt ngào ở D-cup.
提示:您可以變更相機設定,例如使用格線或閃光
Mẹo: Bạn có thể thay đổi các tùy chọn cài đặt của máy ảnh, chẳng hạn như sử dụng đường lưới hoặc đèn flash.
帳戶成效推升商機會以黃色泡 [Opportunities_yellow_bulb] 標示。
Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb].
把 前大 都 开 了!
Bật hết cỡ đi!
您可以在關閉鬧鐘時,讓 Google 助理執行您選擇的動作,例如提供天氣和路況資訊、開啟光和咖啡機、播放新聞等等。
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
例如,学生也许弄不清楚,为什么耶稣说要把放在灯台上。(
Thí dụ, người ấy có thể không hiểu Chúa Giê-su có ý gì khi nói về việc đặt cái đèn trên chân đèn.
他将律法视为对人具有极大的启迪作用;他在这篇诗的105及130节说:“你的话是我脚前的,是我路上的光。
Ông xem trọng Luật này coi như ánh sáng vô song và ông đã viết trong câu 105 và 130: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chơn tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi.
地球的“保护”保护周全
Đôi khiên linh động, mạnh mẽ
这种可用于电影放映机和汽车前等。
Chúng có thể được dùng để đặt đèn ngủ và các vật trang trí khác.
6 地球有两个保护清楚显示耶和华的力量,一个是大气层,一个是磁场。
6 Quyền năng của Đức Giê-hô-va được tiết lộ qua đôi khiên bảo vệ chúng ta, đó là bầu khí quyển và từ trường trái đất.
他的密友和同事伊西多·拉比對他評價: 歐本海默在那些科學以外的領域懂得太多,例如他對宗教的興趣,特別是印度教,這使得他被宇宙的虛玄深深地籠住。
Một người bạn và đồng nghiệp thân thiết của ông, Isidor Rabi, đưa ra cách lý giải của riêng mình: Oppenheimer quá mức am hiểu những lĩnh vực này, vốn nằm ngoài truyền thống khoa học, ví dụ như mối quan tâm của ông tới tôn giáo, nhất là tôn giáo Hindu, dẫn tới một cảm giác về sự thần bí của vũ trụ bao quanh ông như một đám sương mù.
受过圣经熏陶的良心好比汽车仪表板上的警示
Chúng ta có thể ví một lương tâm đã được rèn luyện như hệ thống đèn báo trên đồng hồ xe hơi.
把 所有 的 开 着 会 有点 难以 入睡 。
Sẽ rất khó ngủ với đèn mở như thế này.
你们坐着的椅子,礼堂里的 我的手机,你们携带的iPad和iPod 这些都是 累积性文化适应的结果
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
現在 , 我們 要 戴 上 頭
Rồi. Giờ chúng ta nên đeo đèn pha vào.
我们趋向于把能源的使用想成一种行为方式-- 我选择把这盏关掉-- 但是实际上,我们居住的社区和城市的类型 已经决定了 我们会使用大量的能源
Chúng ta thường nghĩ về tiêu thụ năng lượng như là một việc mang tính hành vi -- giống như tôi lựa chọn bật chiếc đèn này -- nhưng thực sự, lượng năng lượng khổng lồ mà chúng ta tiêu thụ đã được xác định từ trước bởi tính chất của những cộng đồng và thành phố mà chúng ta sống.
箱廣告適用於目標是「產品與品牌考慮度」的多媒體廣告活動。
Bạn có thể sử dụng quảng cáo hộp đèn trong các Chiến dịch hiển thị được tạo với mục tiêu liên quan đến thương hiệu và sản phẩm.
我 刹车 坏 了
Đèn phanh đã bị hỏng.
所有 的 都会亮 起来 木马 也 开始 旋转
Có cả pháo bông.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 燈罩 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.