dente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là răng, Răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dente

răng

noun (De 1 (estrutura calcárea)

Você sabia que os mosquitos têm dentes?
Bạn có biết rằng muỗi cũng có răng?

Răng

Você sabia que os mosquitos têm dentes?
Bạn có biết rằng muỗi cũng có răng?

Xem thêm ví dụ

O capítulo 7 contém uma descrição detalhada e vívida de “quatro animais gigantescos” — um leão, um urso, um leopardo e um atemorizante animal com grandes dentes de ferro.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
Escove os dentes pelo menos duas vezes por dia.
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
A humanidade está armada até os dentes com soluções simples e eficazes para a pobreza.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Quando acordei na manhã seguinte, estava a dormir em casa de um amigo, e a única coisa que tinha no mundo era uma escova de dentes que tinha acabado de comprar num supermercado.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Sem dentes, sem as pontas dos dedos.
Không răng, không ngón tay.
— Humm. — Baba trincou um cubo de gelo com os dentes. — Quer saber o que seu pai acha sobre essa história de pecado?
– Baba nghiến một miếng nước đá giữa hai hàm răng. – Con có biết bố con nghĩ thế nào về tội lỗi không?
Eu não deixei as escovas de dentes em Marrakech.
Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech.
Eu faço uma análise para ver de onde vieram os dentes.
Tôi sẽ làm thí nghiệm xem cái răng ở đâu ra.
Eu não estou te criando, mas seus dentes vão apodrecer, viu?
Tao không nuôi mày lớn để cho răng mày bị hư.
E ele aparece no alpendre deles, à porta das casas deles, com uma escova de dentes e pijama, e está pronto para passar a semana com eles.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Crianças que são ensinadas a escovar os dentes e passar fio dental após as refeições têm uma saúde melhor na juventude e pelo resto da vida.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
Mas o que a incomodava era ter imagens muito persistentes ou alucinações de rostos e tal como acontecia com a Rosalie, os rostos eram muitas vezes deformados, com grandes dentes, ou grandes olhos.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
Eles estão coletando os dentes?
Chúng đang thu thập răng sao?
Se um número suficiente longo da vida ", eu murmurei por meio meus dentes com animosidade razoável.
Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý.
Foi então que a arranquei com os meus dentes.
Nên tôi đã nhai cái đuôi mình .
Se você dá valor ao resto dos seus dentes vai fechar essa bomba.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
O que te aconteceu ao dente?
Răng anh làm sao thế?
Depois de um longo dia a caçar fósseis... estes dois colecionadores descobriram um montão de dentes de tubarão.
Sau nhiều ngày săn tìm hóa thạch... hai nhà sưu tập nghiệp dư tìm thấy răng của cá mập.
Há cerca de 150. 000 anos atrás, quando a linguagem apareceu & lt; i& gt; online& lt; / i& gt;, começámos a colocar palavras nesta emergência constante, e deixou de ser apenas: " Oh! meu Deus, está ali um tigre com dentes de sabre " e passou, de repente, a ser: " Oh! Meu Deus, não enviei aquele & lt; i& gt; email& lt; / i& gt;.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Parecia como espremer o último resto da pasta de dentes.
Nó có cảm giác như chút kem đánh răng cuối cùng bị ép ra vậy.
“As pessoas procuram um sentido na sua vida e não se satisfazem mais com serem dentes de engrenagem dispensáveis, sem face, na máquina da sociedade.” — Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
8 Note que os peixes imprestáveis, isto é, os iníquos, serão lançados na fornalha acesa, onde terão de chorar e ranger os dentes.
8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
E a fada dos dentes?
Và tiên răng?
2 Seus dentes são como um rebanho de ovelhas recém-tosquiadas
2 Răng em như bầy cừu mới hớt lông,
Agora tentem por alguns grãos de areia entre os vossos dentes, e vejam a diferença que faz.
Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.