dependant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dependant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dependant trong Tiếng Anh.

Từ dependant trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sống dựa, dựa vào, lệ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dependant

người sống dựa

adjective

(Genesis 12:1-5) Surveying this large group of people who depend on him for their livelihood, Abraham keenly senses his responsibility toward them.
Khi quan sát nhiều người sống dựa vào mình, Áp-ra-ham ý thức rõ trách nhiệm của ông.

dựa vào

adjective

I don't want'em depending on someone they can't count on.
Tôi không muốn họ phụ thuộc vào kẻ không đáng dựa vào.

lệ thuộc

adjective

That's not good for creatures like polar bears who depend on the ice.
Thật không dễ chịu với những sinh vật như gấu bắc cực phải sống lệ thuộc vào băng.

Xem thêm ví dụ

You can define your search words as terms or topics depending on your search needs.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
The climate of a region depends on a number of factors, especially latitude.
Khí hậu của một khu vực phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ.
That depends if Obama wins tonight
Còn tùy tối nay Obama có đắc cử hay không.
Geography targeting for mobile devices is dependent on how the user is connected to the internet.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
To set his direction and find his bearings at sea, Columbus depended on dead reckoning.
Để định hướng đi và vị trí của mình trên biển, Colômbô chỉ dựa vào những điểm mốc cố định để tính toán.
It should have proved the importance of obeying their merciful God and depending on him.—Exodus 16:13-16, 31; 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
It's dependent on specialists who just look at parts of us.
phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta.
Our happiness depends upon living those very standards.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Depending on how the system failed, there can be two different recovery procedures used.
Tùy thuộc vào cách hệ thống bị lỗi, có thể có hai quy trình khôi phục khác nhau được sử dụng.
Since they are much stronger than we are, we find ourselves in a situation similar to that of David, and we cannot succeed unless we depend on God for strength.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
Most noteworthy was her official declaration of the end of the war, as it was the pivot upon which all of her other policies depended.
Đáng lưu ý nhất là tuyên bố chính thức của bà về việc kết thúc chiến tranh, vì nó là trục đường mà tất cả các chính sách khác của bà đều phụ thuộc.
It depends.
Còn tùy thuộc nữa.
.. forever chasing the seasonal growth of the grass on which they depend.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning).
Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning).
Or do you believe the people who tell you that aid is not going to help, on the contrary it might hurt, it might exacerbate corruption, dependence, etc.?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
The exact value depends on many factors.
Lượng thấm bao nhiêu phụ thuộc vào một số các nhân tố.
Click: Behavior depends on the contained item type.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
And these self-related predictions depend critically on sensory signals coming from deep inside the body.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
It is true that he who says “the silver is mine, and the gold is mine” does not depend on our financial assistance in order to accomplish his work.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Since the information content depends on initial probabilities, a positive test can either be highly informative or uninformative.
Vì nội dung thông tin phụ thuộc vào xác suất ban đầu, một phép thử khẳng định có thể hoặc là rất giàu thông tin hoặc rất nghèo thông tin.
If the answer to both questions is positive, the steps you take next will vary depending on local custom.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
The actual ratio depends on the ions present.
Tỷ lệ thực tế phụ thuộc vào các ion hiện diện.
He depends upon no outside source for energy, for “strength belongs to God.”
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dependant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.