depresja poporodowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depresja poporodowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depresja poporodowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ depresja poporodowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Trầm cảm sau sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depresja poporodowa
Trầm cảm sau sinh
|
Xem thêm ví dụ
Jak sobie radzić z depresją poporodową Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
Poza tym depresja poporodowa czasem niekorzystnie odbija się na pozostałych pociechach oraz na mężu. Ngoài ra, trầm cảm sau sinh cũng ảnh hưởng xấu đến người chồng và những đứa con khác. |
Inne zmagają się ze znacznie poważniejszym problemem, jakim jest depresja poporodowa. Một số người bị nặng hơn và mắc chứng trầm cảm sau sinh. |
Z badań wynika, że depresja poporodowa znacznie rzadziej występuje tam, gdzie krewni udzielają matce noworodka wsparcia i wskazówek. Các cuộc nghiên cứu cho thấy chứng trầm cảm sau sinh ít xảy ra hơn ở những nơi mà đại gia đình thường xúm lại để giúp đỡ và hướng dẫn người mẹ mới. |
Widziałem, jak cierpią na nią młode matki, choć często jest określana eufemicznie jako depresja poporodowa lub „baby blues”. Tôi đã thấy điều đó nơi những người mẹ mới sinh con với căn bệnh có tên hoa mỹ là “bệnh buồn rầu sau khi sinh.” |
Wygrałam walkę z depresją poporodową 19 Tôi có nên giải phẫu thẩm mỹ không ? 18 |
Pamiętajmy, że depresja poporodowa to rzeczywista choroba, dotykająca matkę nie z jej winy. Hãy nhớ rằng TCSS là một sự rối loạn trong cơ thể, chứ không phải do bạn tự gây ra. |
Gdy inni rozumieją, czym jest depresja poporodowa, łatwiej mogą udzielić potrzebnego wsparcia. Hiểu được điều này, chúng ta sẽ sẵn sàng giúp đỡ những gì họ cần. |
Z tych powodów uczeni nazywają depresję poporodową „zaburzeniem biochemicznym i hormonalnym”. Vì vậy, các nhà nghiên cứu gọi TCSS là “chứng rối loạn nội tiết tố và sinh hóa”. |
Pocieszająca jest świadomość, że depresja poporodowa to dolegliwość przejściowa i uleczalna. Thật an ủi khi biết rằng người ta đã xác định được chứng trầm cảm sau sinh chỉ xảy ra trong một thời gian và có thể điều trị. |
Czym jest depresja poporodowa Hiểu về chứng trầm cảm sau sinh |
Ale czym jest depresja poporodowa i co ją wywołuje? Nhưng trầm cảm sau sinh (TCSS) là gì, và nguyên nhân nào gây ra tình trạng này? |
Czy nie należy tej informacji przekazać ginekologom-położnikom, rodzinom i pacjentkom, które zmagają się z depresją poporodową i psychozami? Chẳng phải thứ thông tin này nên được cung cấp cho các bác sĩ sản phụ bác sĩ gia đình và bệnh nhân, những người đang chống chọi với chứng trầm cảm và rối loạn tâm lí sau sinh? |
Co ciekawe, według pewnego biuletynu medycznego przyczyną depresji poporodowej może być nierównowaga składników odżywczych, na przykład niedobór witamin z grupy B. Điều đáng chú ý là một tờ tin y khoa nêu giả thiết cho rằng chế độ dinh dưỡng không thăng bằng, có lẽ thiếu B-complex, có thể gây ra TCSS. |
Ponieważ istotną przyczyną depresji poporodowej jest brak należytego odpoczynku, inni mogą pomóc, odciążając matkę od obowiązków domowych i opieki nad dzieckiem. Một trong những nguyên nhân chính gây ra trầm cảm sau sinh là do thiếu nghỉ ngơi, vì thế những người khác có thể giúp đỡ bằng cách phụ làm việc nhà và chăm sóc em bé. |
Kiedyś, na przykład, kiedy zmagała się z tym, co mogło być depresją poporodową, odwiedziła wraz z małżonkiem więzienie Liberty w Missouri. Chẳng hạn, có lần trong khi chị đang vất vả với điều mà có thể là sự chán nản sau khi sinh nở, chị và chồng chị đi thăm viếng Ngục Thất Liberty ở Missouri. |
Depresji poporodowej nie należy mylić z zespołem pourazowych zaburzeń emocjonalnych, dotykającym niektóre kobiety po szczególnie stresującym porodzie, choć oba stany mogą wystąpić jednocześnie. Không nên nhầm lẫn trầm cảm sau sinh với chứng rối loạn do căng thẳng hậu chấn thương, mà một số người mẹ gặp phải khi sinh khó, dù hai hội chứng này có thể xảy ra cùng một lúc. |
Jacek, którego żona po urodzeniu drugiego dziecka wpadła w depresję poporodową, mówi: „Często wracałem z pracy wykończony, a potem przez pół nocy zajmowałem się młodszą córeczką. Khi có đứa con thứ hai, vợ anh Giang bị chứng trầm cảm sau sinh. Anh Giang cho biết: “Tôi thường trở về nhà mệt lử và phải thức khuya để chăm sóc con mới sinh. |
Watkins z Northern County Psychiatric Associates w Baltimore w amerykańskim stanie Maryland nierozpoznana i nieleczona depresja poporodowa przeradza się niekiedy w długotrwałą depresję i utrudnia nawiązanie więzi z dzieckiem. Watkins thuộc Hội Bác Sĩ Tâm Thần Quận Bắc ở Baltimore, Maryland, nếu không được chẩn đoán và điều trị, chứng trầm cảm sau sinh có thể dẫn tới việc bị trầm cảm kinh niên, và khiến người mẹ khó gần gũi với con. |
W leczeniu depresji poporodowej często skuteczne okazują się środki przeciwdepresyjne,* rozmowy ze specjalistą w zakresie zdrowia psychicznego, terapia hormonalna lub połączenie tych metod — rodzaj zastosowanej kuracji zależy od stopnia nasilenia choroby. Cách điều trị thông thường là dùng thuốc chống trầm cảm,* nói chuyện với bác sĩ tâm thần, cân bằng nội tiết tố, hoặc phối hợp giữa các phương pháp trên, tùy theo mức độ nghiêm trọng của bệnh. |
Moja przyjaciółka stworzyła system tego rodzaju, aby przewidywać prawdopodobieństwo zapadnięcia na depresję kliniczną lub poporodową na podstawie danych zaczerpniętych z serwisów społecznościowych. Tôi có một người bạn thiết kế những hệ thống tính toán như vậy để dự đoán khả năng mắc bệnh trầm cảm lâm sàng hoặc hậu thai sản từ những dự liệu truyền thông xã hội. |
Poza tym na każde 1000 nowych mam u 1 do 3 występuje poważniejsza postać depresji nazywana psychozą poporodową. Dotknięta nią kobieta miewa urojenia lub halucynacje, których treścią bywa na ogół zrobienie krzywdy sobie albo dziecku. Ngoài ra, cứ mỗi 1.000 người mẹ mới sinh thì có khoảng từ 1-3 người bị một dạng trầm cảm còn nghiêm trọng hơn, được gọi là chứng rối loạn tâm thần sau sinh, khiến người mẹ có những hoang tưởng hoặc ảo giác, thường dẫn tới việc làm hại chính mình và con. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depresja poporodowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.