depurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depurar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ depurar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gỡ lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depurar

gỡ lỗi

verb

cambia a modo síncrono para depurar
chuyển đổi sang chế độ đồng bộ để gỡ lỗi

Xem thêm ví dụ

Uso recomendado: comprueba periódicamente si Google ha podido procesar tus sitemaps o utiliza el informe para depurar errores si ves que Google no puede encontrar páginas nuevas en tu sitio web.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Con las herramientas para solucionar problemas de Ad Manager, puede depurar los espacios publicitarios afectados para consultar qué líneas de pedido compiten por el bloque de anuncios en cuestión y por qué impiden que se entregue la línea de pedido de patrocinio.
Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên.
Con el informe "Segmentación internacional", puedes depurar los problemas más habituales.
Bạn có thể sử dụng báo cáo Nhắm mục tiêu quốc tế để khắc phục các vấn đề phổ biến nhất.
Si necesita más información sobre cómo usar esta herramienta, cómo depurar los problemas o cómo interpretar los resultados, visite el Centro de Ayuda de Google Search Console.
Bạn có thể truy cập vào Trung tâm trợ giúp Google Search Console để tìm hiểu thêm về cách sử dụng công cụ, gỡ lỗi bất kỳ sự cố nào và giải thích kết quả của bạn trong công cụ đó.
cambia a modo síncrono para depurar
chuyển đổi sang chế độ đồng bộ để gỡ lỗi
Si utiliza la misma clave en todas las sesiones, solo podrá buscar y depurar la sesión más reciente.
Nếu bạn sử dụng cùng một khoá giữa các phiên, thì chỉ phiên gần nhất mới có thể tìm kiếm và có thể gỡ lỗi.
Si necesita más información sobre cómo usar esta herramienta, depurar los problemas o interpretar los resultados, consulte el Centro de Ayuda de Google Search Console.
Bạn có thể truy cập vào Trung tâm trợ giúp Google Search Console để tìm hiểu thêm về cách sử dụng công cụ, gỡ lỗi bất kỳ sự cố nào và giải thích kết quả của bạn trong công cụ đó.
Permite depurar la configuración hreflang de sitios web multilingües o definir un país al que apuntar en los resultados de búsqueda.
Gỡ lỗi các tùy chọn cài đặt hreflang trên các trang web nhiều ngôn ngữ hoặc nhắm mục tiêu một quốc gia trong kết quả tìm kiếm của bạn.
Tienes que depurar las preguntas.
Em mới là người phải hỏi đúng câu hỏi.
A menudo escribo un programa CNC en mi escritorio y baje a la máquina para depurar el programa mientras configura la primera parte
Đôi khi tôi viết một chương trình CNC tại bàn của tôi và tôi mang nó máy tính để gỡ lỗi chương trình trong khi tôi thiết lập một phần đầu tiên
Prueba a depurar tu página con la herramienta de inspección de URLs.
Hãy thử gỡ lỗi trang của bạn bằng công cụ Kiểm tra URL.
¿Y cuánto costará depurar todas las computadoras del mundo?
Chi phí ước tính cho cả thế giới là bao nhiêu?
Scheifler necesitaba un ambiente de exhibición de pantalla usable para depurar el Argus system.
Lúc đó, Scheifler đang cần có một môi trường hiển thị có thể dùng được để soát lỗi (debug) hệ thống Argus.
Es mejor utilizar una vista sin filtrar al depurar las implementaciones en el código de seguimiento.
Tốt nhất nên sử dụng chế độ xem chưa được lọc khi gỡ lỗi triển khai mã theo dõi.
Y terminando la solicitud de la patente del ionizador subsónico, y estoy tratando de depurar el secuenciador...
Và hoàn thiện bằng sáng chế ứng dụng ionizer cận âm, và cố gắng sửa lỗi-
Entristece simplemente mencionar algunas de sus profanaciones: la lluvia ácida y la codiciosa tala de árboles, que acaba con bosques enteros; el vertido negligente de desechos nucleares, sustancias químicas tóxicas y aguas residuales sin depurar; la reducción de la capa protectora de ozono, y el uso imprudente de herbicidas y pesticidas.
Chỉ cần xem qua một vài hành vi xấu xa của người ta cũng đủ thấy buồn bã: mưa acid và việc tham lam khai thác gỗ làm hỏng đi cả khu rừng; phế thải bừa bãi các chất cặn bã hạt nhân, chất hóa học độc và rác rưới không được biến chế từ chất thải; làm yếu đi khả năng bảo vệ của lớp ô-dôn; và việc dùng cẩu thả các chất diệt cỏ dại và thuốc trừ sâu.
No se dan cuenta de que, si no tienen cuidado, puede ser como una cloaca: un conducto electrónico por el que circula información sin filtrar ni depurar”.
Họ không nhận thức được rằng Internet, nói về mặt xấu nhất, chỉ là một ống cống lộ thiên: một đường dẫn điện tử chứa đựng thông tin chưa xử lý, chưa gạn lọc”.
Pero no puedo depurar los patrones de expresión, cuando la VITC está toda-
Nhưng tôi không thể chèn lên các mẫu...
Abrir SAM para depurar streams de vídeo en directo
Mở SAM để gỡ lỗi truyền video trực tiếp
Si necesita más información para usar esta herramienta, depurar los problemas o interpretar los resultados, consulte el Centro de Ayuda de Google Search Console.
Bạn có thể truy cập vào Trung tâm trợ giúp của Google Search Console để tìm hiểu thêm về cách sử dụng công cụ, gỡ lỗi bất kỳ sự cố nào và thấu hiểu kết quả của bạn trong công cụ đó.
Para probar y depurar el programa, el IDE contiene un simulador, donde las aplicaciones se pueden ejecutar.
Để kiểm tra và dò bọ IDE có một trình mô phỏng để có thể chạy thử các ứng dụng.
Puede supervisar y depurar transmisiones de vídeo en directo para sesiones de transmisión específicas.
Bạn có thể giám sát và gỡ lỗi video truyền trực tiếp trong một phiên truyền cụ thể.
Al hacer clic para depurar un ID de sesión, SAM muestra información acerca de la sesión, incluida su URL de solicitud, contenido y porcentajes de relleno, desglosados por pausa publicitaria.
Khi bạn nhấp để gỡ lỗi mã phiên, SAM sẽ hiển thị thông tin về phiên, bao gồm URL yêu cầu, nội dung và tỷ lệ phần trăm đã thực hiện, được chia nhỏ theo thời điểm hiển thị quảng cáo.
Utilice la Herramienta de pruebas de datos estructurados para depurar cualquier problema.
Công cụ kiểm tra dữ liệu có cấu trúc có thể giúp bạn khắc phục bất kỳ vấn đề nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.