deranja trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deranja trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deranja trong Tiếng Rumani.
Từ deranja trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu, cản trở, phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deranja
làm phiền(trouble) |
quấy rầy(trouble) |
làm khó chịu(upset) |
cản trở(hinder) |
phiền(trouble) |
Xem thêm ví dụ
Ceva îl deranjează. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
Uh, scuză-mă, domnule, dar cred că te deranja concentrarea. Xin phép chú, nhưng con tin là chú đang quấy rầy việc tập trung của bọn con. |
Ritualurile păreau atât de seci, iar ipocrizia mă deranja. Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu. |
Te-ar fi știut dacă v-ar deranja să verificați cu mine. Đáng ra cậu đã biết nếu cậu quan tâm và để tớ kể. |
De ce ar trebui să mă deranjeze? Sao lại buồn? |
Ucenicii lui Isus le-au spus oamenilor să nu-L deranjeze pe Isus. Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su. |
Te scutesc de deranj. Khỏi phiền anh. |
Mă deranja să văd pe atât de mulţi că plecau din casa noastră cu mâncare, haine şi chiar cu bani. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Vã cer scuze pentru deranj. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Dar ceea ce o deranja era faptul că vedea imagini foarte persistente sau halucinaţii ale feţelor şi, ca şi în cazul lui Rosalie, feţele erau adesea deformate, cu dinţi sau ochi foarte mari. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Faptul că ne-am întâlnit aici nu o deranjează pe Cuddy. Họp ở đây không chọc tức được Cuddy đâu. |
si nu m-ar deranja deloc. Và việc đó chẳng hề khiến tớ bận tâm chút nào. |
La început este doar o muzică de fond, însă apoi muzica e dată prea tare şi-i deranjează pe cei ce vor să converseze. Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện. |
A doua zi, Mary a amenajat un spațiu în pivnița neterminată a apartamentului lor, astfel încât Robert să aibă un loc în care să studieze fără să fie deranjat. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Altceva te deranjează pe tine. Có gì đó đang khiến cậu lo lắng rồi. |
Sunt şi treburi pe lângă casă, dacă nu te deranjează şi trebuie să calci foarte mult. Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa. |
Vă deranjează dacă pun un afiş în vitrină? Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko? |
Pentru deranjul tău. Vì rắc rối của mày. |
Când congregaţii de limbi diferite predică în aceeaşi zonă, între supraveghetorii serviciului din aceste congregaţii trebuie să existe o bună comunicare pentru ca oamenii din zona respectivă să nu se simtă deranjaţi. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Sper că nu deranjez. Hy vọng là thầy không quấy rầy mày. |
Dacă nu te deranjează, voi face asta. Nếu cô không phiền, tôi sẽ ở lại. |
Pe ceilalţi nu pare să-i deranjeze. Điều đó chẳng cản trở những người còn lại ở đây đâu. |
Tot mă duc să beau apă, nu e niciun deranj. Thôi, để em dậy lấy ít nước, để cho chắc ăn. |
Sunaţi dacă deranjul e prea mare. Nếu khó chịu quá cứ gọi nhé. |
Pentru că cineva a fost deranjat? Vì một phút nông nổi? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deranja trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.