deschidere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deschidere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deschidere trong Tiếng Rumani.
Từ deschidere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lổ hở, lỗ thủng, lổ hổng, lỗ, độ mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deschidere
lổ hở(opening) |
lỗ thủng(opening) |
lổ hổng(opening) |
lỗ(opening) |
độ mở(aperture) |
Xem thêm ví dụ
[ Breaking deschide uşa a monumentului. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Acest buton vă permite să marcaţi locaţii specifice. Daţi clic pe el pentru a deschide meniul semnelor de carte unde puteţi să adăugaţi, editaţi sau să selectaţi un semn de carte. Aceste semne de carte sînt specifice dialogului de fişiere, dar ele operează la fel ca şi celelalte semne de carte întîlnite în alte părţi ale KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Această citire ne deschide mintea şi inima spre gândurile şi scopurile lui Iehova, şi o înţelegere clară a acestora conferă sens vieţii noastre. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Azi chiar și Bihar se transformă și se deschide sub o conducere care promite un guvern transparent, accesibil și responsabil față de săraci. Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo. |
Deschide uşa! Mở cửa ra! |
Deschidem trapele pentru rachete. Mở nắp hầm hỏa tiễn. |
Mereu lăsaţi- i pe profesori să deschidă calea. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
YR: Da, deschidere de doi metri. - Sải cánh dài 2 mét. |
Nu am putut deschide % # pentru scriere Không thể mở % # để ghi |
Campionatul Mondial de Fotbal 2014 din Brazilia a generat diverse controverse la deschidere, dar și înainte de deschidere. World Cup 2014 tạo ra nhiều tranh cãi, bao gồm các cuộc biểu tình, một số trong đó diễn ra ngay cả trước khi giải đấu bắt đầu. |
Iar când oamenii reacţionează plini de recunoştinţă la această lucrare salvatoare de vieţi, Iehova le deschide inima pentru ca ei să înţeleagă mesajul Regatului (Matei 11:25; Faptele 16:14). Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14). |
Va fi managerul magazinului când vom deschide peste câteva săptămâni. Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới. |
Apoi, deschideţi cartea la pagina 187 şi citiţi paragraful 9.] Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9]. |
Rugăciunea de deschidere: vârstnicul Won Yong Ko. Lời cầu nguyện mở đầu: Anh Cả Won Yong Ko. |
Momentan avem trei locatii in Caraibe si planuim sa deschidem o a patra. Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4. |
După ce prezintă revistele şi îndreaptă atenţia spre un articol, el deschide Biblia fără ezitare şi citeşte un verset care are legătură cu articolul. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Vă depun mărturie că, dacă plătiți prețul necesar pentru a primi revelație, dacă dați dovadă de umilință, citiți, vă rugați și vă pocăiți, cerurile se vor deschide și veți ști, așa cum știu și eu, că Isus este Hristosul, că El este Salvatorul meu și al dumneavoastră. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
Nu am putut deschide dispozitivul % #: % Thiết bị % # không mở được: % |
Puteţi să deschideţi iar dispozitivul şi să dispărem iar. Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước. |
Marcaţi această opţiune dacă doriţi ca toate vizualizările şi cadrele să fie refăcute la fiecare deschidere a lui Kate Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
Nu vom deschide pâna diseara. Tối nay mới mở cửa. |
Apoi îi deschide din nou. Rồi mở mắt ra 1 lần nữa. |
Şi aşa sa grăbit departe la uşa camerei sale şi împins se împotriva ei, astfel încât tatăl său a putut vedea imediat cum a intrat în sala de la care Gregor pe deplin destinat să se întoarcă la o dată în camera lui, că nu era necesar să- l conduce înapoi, dar numai ca unul necesar pentru a deschide uşă, şi el ar dispărea imediat. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Ana, deschide ochii. Ana, mở mắt ra. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deschidere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.