desculpas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desculpas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desculpas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desculpas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desculpas
xin lỗiPhrase (me desculpe/desculpa) Lamento estar sempre a pedir desculpa, mas tenho de tratar disto. Xin lỗi cứ phải xin lỗi mãi, nhưng tôi cần lo chuyện này. |
Xem thêm ví dụ
Desculpe, senhores. Xin lỗi các quý ông |
Tarde de mais para desculpas. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
Desculpa. Em xin lỗi |
Ei, me desculpe por ontem. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
Desculpa, o que disseste? Xin lỗi, em nói sao? |
Vamos ter de pensar melhor nas tuas desculpas. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
Desculpe, não sei dançar. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Desculpa, querida, mas não és ela. nhưng con không phải cô ấy. |
Recebendo Ligação GWEN Desculpe, atrasei. Xin lỗi, anh đến trễ một chút. |
Me desculpe. Cháu xin lỗi. |
Peço desculpa, horas de visitas são das #: # da manhã às #: # da tarde Xin lỗi, giờ thăm bệnh là #- #h |
Ouça, quero pedir desculpas por dizer que seu método é idiota. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
Desculpe, a vida é assim. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
Desculpe-me, Nós deveríamos ter reparado nisto antes. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Desculpe-me Xin lỗi. |
Peço desculpa. tôi xin lỗi. |
Desculpa-me. Anh xin lỗi. |
Peço desculpa pelo incómodo causado. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Pedimos desculpas pela interferência nas linhas telefônicas. Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi. |
Desculpe, Jim. Tôi xin lỗi, Jim. |
Desculpe. Xin lỗi. |
Chloe, desculpa... Chloe, tôi rất tiếc... |
E peço desculpa. Và mẹ xin lỗi. |
Desculpa filho, eras tudo que eu tinha. Xin lỗi con trai, con là tất cả những gì ta có. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desculpas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desculpas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.