desentrañar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desentrañar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desentrañar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desentrañar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gỡ rối, moi ruột, mổ bụng, làm sáng tỏ, gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desentrañar
gỡ rối(to untangle) |
moi ruột(disembowel) |
mổ bụng(disembowel) |
làm sáng tỏ(to unravel) |
gỡ(unravel) |
Xem thêm ví dụ
Se les otorgó una gran perspicacia para entender la Palabra de Dios, pues se les facultó para ‘discurrir’ respecto a ella y, con la guía del espíritu santo, desentrañar secretos guardados desde la antigüedad. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Si tenemos muchos genotipos compartidos, muchos resultados compartidos, muchas opciones de estilo de vida, y mucha información ambiental, podemos empezar a desentrañar las correlaciones entre sutiles variaciones en personas, las opciones que toman y su salud como resultado de esas opciones, y hay infraestructura de código abierto para hacer todo esto. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Pero, ¿mientras el fouetté nos maravilla, podemos desentrañar su física? Trong lúc bị "hớp hồn" bởi fouetté, chúng ta có thể dùng vật lý làm sáng tỏ. |
Me había convertido hacía solo diecinueve meses, y estaba lleno de inseguridades sobre cómo hacer frente a un país desconocido, un idioma que no sabía hablar y un laberinto de calles que no podía desentrañar. Tôi là một người cải đạo chỉ mới 19 tháng và lòng vô cùng bất an vì phải đối phó với một nước ngoại quốc, một ngôn ngữ tôi không thể nói được, và một hệ thống đường xá giống như mê lộ mà tôi không thể nào mày mò ra đường đi. |
Pero durante mucho tiempo no logramos desentrañar del todo cómo podemos obtener estos tipos de adquisiciones para video. Trong một thời gian dài, chúng tôi đã không thể tìm ra: Liệu chúng tôi có thể kiếm được những đoạn băng "đầu vào" không? |
La tercera pista para desentrañar el significado del 666 la constituye el hecho de que sea un “número de hombre”, o “una cifra humana”, como traduce la Nueva Biblia Española. Manh mối thứ ba giúp hiểu ý nghĩa của số 666 nằm trong chính tên gọi của nó, tức là ‘số của người’. |
Pero sólo acercándonos a estos animales y pasando tiempo con ellos podemos efectivamente llegar a desentrañar este carácter singular que tienen. Nhưng chỉ bằng cách đến gần những con vật này và dành thời gian với chúng thì chúng tôi thật sự mới có thể tiếp cận và tìm ra những tính cách mà chúng sở hữu. |
Cada una tiene una historia increíble tras su rostro, una historia que nunca podrán desentrañar del todo, no solo su propia historia, sino también la de sus ancestros. Một câu chuyện mà bạn có lẽ không bao giờ thấu hiểu...... không chỉ có câu chuyện của họ, mà cả của tổ tiên họ. |
“Sea cual sea la forma en la que la persona comience a estudiar las Escrituras, la clave para desentrañar conocimientos importantes es continuar estudiando. “Bất cứ cách nào mà một người bắt đầu học thánh thư đi nữa, thì bí quyết để có được sự hiếu biết quan trọng là tiếp tục học. |
La Biblia misma provee las claves para desentrañar el significado de este misterio. Chính Kinh Thánh cung cấp các manh mối để giải điều bí ẩn này. |
¿Qué verdad clave nos ayuda a desentrañar gran parte del significado de la visión del templo de Ezequiel? Lẽ thật then chốt nào giúp chúng ta hiểu được ý nghĩa sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về đền thờ? |
Es momento de enfrentar el mundo con ojos bien abiertos sí, empleando expertos que nos ayuden a desentrañar cosas, claro, no quiero hacer yo todo el trabajo pero sí ser conscientes de sus limitaciones y, por supuesto, también de las nuestras. Bây giờ là thời đại để đối mặt với thế giới với cặp mắt mở to.. vâng, sử dụng các chuyên gia để giúp chúng ta hiểu rõ hơn, để chắc chắn.. tôi không muốn làm cho bản thân mất việc hoàn toàn ở đây nhưng tôi đang nhận thấy sự hạn chế của họ và tất nhiên, của cả chúng ta. |
Tienes tantos deseos de desentrañar alguna enorme conspiración que te basas en nada. Em như một tài xế thèm khát được bới ra vài âm mưu to lớn. mà em chẳng phải gánh vác. |
Qué tal si pudiéramos desentrañar el envejecimiento y entender cómo retardar el proceso o incluso revertirlo. Sẽ thế nào nếu chúng ta có thể làm sáng tỏ và hiểu rõ việc lão hóa -- bắt đầu làm chậm quá trình hay thậm chí đảo ngược nó? |
Chitra básicamente vuelve a mezclar y titular estas imágenes icónicas para desentrañar algunas de las políticas sexuales y de género contenidas en estos cómics profundamente influyentes. Về cơ bản, Chitra xáo trộn và đặt tên lại cho những bức hình đầy tính hình tượng này nhằm tìm ra 1 số quan điểm chính trị về giới tính và tình dục bên trong những truyện tranh có sức ảnh hưởng sâu sắc này. |
¿Cuál es la mejor forma de desentrañar los misterios que existen en Marte? Đâu là cách tốt nhất để làm sáng tỏ những bí ẩn tồn tại trên sao Hỏa? |
En vez de eso, pueden brindar un entorno y los recursos para desentrañar nuestra capacidad natural autodidacta. Thay vào đó, họ có thể tạo ra môi trường và cung cấp tài liệu để thúc đẩy khả năng tự học vốn có của bạn. |
Cada una tiene una historia increíble tras su rostro, una historia que nunca podrán desentrañar del todo, no solo su propia historia, sino también la de sus ancestros. Mỗi người đều có một câu chuyện riêng của chính mình đằng sau gương mặt ấy. Một câu chuyện mà bạn có lẽ không bao giờ thấu hiểu... ... không chỉ có câu chuyện của họ, mà cả của tổ tiên họ. |
Releí el texto de Paul una y otra vez, tratando de desentrañar dónde estaba el secreto. Tôi đã đọc đi đọc lại tác phẩm của Paul, cố gắng hiểu xem anh mang đến điều gì. |
¿Cómo podríamos desentrañar estas dos posibilidades? Làm thế nào chúng ta có thể tách biệt riêng hai trường hợp này? |
Otro modelo popular es que la ciencia está ocupada en desentrañar cosas, de la misma forma que se deshacen las hojas de una cebolla. Một mô hình phổ biến khác là tháo gỡ từng thứ một giống như bóc tách vỏ củ hành. |
Daniel levantó la vista hacia la escritura de la pared y el espíritu santo le permitió desentrañar su significado. (Đa-ni-ên 5:13-16) Đa-ni-ên ngước mắt lên nhìn chữ viết trên tường, và thánh linh giúp ông hiểu được nghĩa của những chữ đó. |
—Si alguien quisiera desentrañar este embrollo, lo único que tendría que hacer es seguir a las arañas. — Nếu có ai muốn tìm ra điều gì liên quan đến những vụ này, người đó chỉ cần đi theo những con nhền nhện. |
Qué agradecidos nos sentimos a Jehová por este feliz desenlace y por desentrañar el misterio del gran árbol. (Ê-sai 11:1, 2; Gióp 14:7-9; Ê-xê-chi-ên 21:32) Chúng ta cám ơn Đức Giê-hô-va biết bao nhiêu về kết cuộc tốt đẹp này và về việc làm sáng tỏ bí mật của cây cao lớn! |
A LOS científicos que tratan de desentrañar los secretos del universo les asombra la tremenda cantidad de energía que hay en el cosmos. KHI các khoa học gia cố hết sức để giải tỏ sự bí mật của vũ trụ, họ rất ngạc nhiên trước năng lượng to tát tiềm tàng trong vũ trụ chung quanh chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desentrañar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desentrañar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.