desigur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desigur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desigur trong Tiếng Rumani.
Từ desigur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tất nhiên, chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desigur
tất nhiênadverb Hitler, desigur, va sta diseară în loja regală. Hitler, tất nhiên, tối nay sẽ ngồi trong lô hoàng gia. |
chứadverb Bine, desigur că este și cimpoiul. Mà, là vì cái kèn túi chứ gì nữa. |
Xem thêm ví dụ
Desigur. Tất nhiên rồi. |
13 Apărarea Fiului lui Dumnezeu ar fi putut, desigur, să fie un argument suficient pentru a deţine o sabie. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Desigur! Dĩ nhiên. |
Desigur, mă gândeam, trebuie să existe un loc mai bun decât secția de terapie intensivă pentru copiii care se află la finalul vieții. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
18 Ultimul lucru pe care îl vom aborda aici — rugăciunea — nu este, desigur, cel mai puţin important. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Desigur. Không có gì. |
Desigur, nu. Tất nhiên là không. |
Desigur, sunt păcate făcute prin omisiune sau făcând ceea ce nu ar fi trebuit, pentru care putem începe imediat procesul de pocăinţă. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
Desigur, tehnologiile pe care o folosim au contribuit la asta. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
Anii trec, desigur, iar scrisul nu se produce instantaneu, aşa cum încerc să vă demonstrez aici, la TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Sunt femei agresoare și desigur sunt bărbați victime. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Cu toate acestea, desigur, nu am îndrăznit să părăsească camera pentru o clipă, pentru că nu a fost sigur atunci când el ar putea veni, şi ţagle a fost un astfel de om bun, şi mă potrivit atât de bine, că am nu ar risca pierderea de ea. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Desigur, nici un creştin adevărat nu ar dori să-l imite pe Satan fiind crud, aspru sau neîndurător. (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
Desigur omului. Tất nhiên người đàn ông. |
Iosua, care avea să-i urmeze la conducere, precum şi toţi israeliţii au fost desigur foarte emoţionaţi auzindu-l pe Moise expunîndu-le în termeni viguroşi legile lui Iehova şi îndemnîndu-i să dea dovadă de curaj cînd vor pătrunde pentru a cuceri ţara. — Deuteronom 1:1–5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Desigur. Dĩ nhiên. |
Acestea sunt: începe luna proaspăt bărbierit, lasă- ți mustaţa să crească -- nu barbă, nu barbişon, ci mustaţa -- în luna noiembrie, şi apoi am stabilit să ne întâlnim la sfârşitul lunii, să facem o petrecere pe această temă și să acordăm un premiu pentru cea mai bună şi, desigur, cea mai rea mustaţă. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Şi pe Dr Watson, desigur. Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi. |
Experiența povestirii lui Egan, desigur, ca orice altceva pe Twitter, putea fi trăită în mai multe feluri. Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này. |
Gregor apoi gândit că poate ar fi un lucru bun, dacă mama lui a venit în a nu, în fiecare zi, desigur, dar poate o dată pe săptămână. Gregor sau đó nghĩ rằng có lẽ nó sẽ là một điều tốt nếu người mẹ của ông đến, không mỗi ngày, tất nhiên, nhưng có lẽ mỗi tuần một lần. |
Okay, desigur, eu... tôi... giữ tôi làm con tin. |
Desigur că există o soluţie mai bună! Tất nhiên là có cách tốt hơn! |
Desigur, e vorba de idei - ceva la care guvernul nu prea se pricepe. Nhưng tất nhiên, đó chỉ là ý tưởng -- đó không phải là điều chính phủ làm tốt. |
Desigur, deoarece Biblia ne oferă motive solide să credem că această promisiune va deveni realitate. Chắc chắn có, vì Kinh Thánh cho chúng ta những lý do vững chắc để tin rằng lời hứa đó sẽ thành hiện thực. |
Acum, desigur, asta nu înseamnă că ar trebui să nu mai colaborăm deloc -- ca dovada, Steve Wozniak se alătură lui Steve Jobs pentru a porni Apple Computer -- dar înseamnă că singurătatea contează şi că pentru unii oameni acesta este aerul pe care îl respiră. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desigur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.