desodorante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desodorante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desodorante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desodorante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bay mùi, chất khử mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desodorante
bay mùinoun |
chất khử mùinoun Você tem que pagar pela sua sopa, seu desodorante, Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, |
Xem thêm ví dụ
E chega de desodorante orgânico. Và làm ơn đừng bao giờ để nữa nhé. |
Desodorantes e perfumes não substituem uma boa higiene corporal. Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa. |
Mostre os seguintes objetos: um desodorante, um tubo de pasta de dente e uma saboneteira ou sabonete. Trưng lên các món đồ sau đây: một vật đựng thuốc khử mùi, một ống kem đánh răng, và một cục xà bông hoặc vật đựng xà bông. |
É que eu sempre esqueço de usar desodorante... e estou dançando com o meu chefe na frente de tanta gente... com quem eu trabalho e com um vestido aberto atrás. Em cứ quên dùng chất khử mùi, và nhảy với sếp của mình trước mặt mọi người, trong bộ váy hở lưng. |
Ou qualquer outro tipo de desodorante. Hoặc bất kỳ loại lăn khử mùi nào khác. |
Sem conincidências no talco contra pulgas ou desodorante para axilas. Không có gì khớp với bột hoa và lăn nách. |
Desodorante poderia conter lanolina. Lăn nách cũng có thể chứa mỡ lông cừu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desodorante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desodorante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.