desorganizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desorganizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desorganizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desorganizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cởi, mở, làm lộn xộn, tháo, phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desorganizar
cởi(undo) |
mở(undo) |
làm lộn xộn(mess up) |
tháo(undo) |
phá
|
Xem thêm ví dụ
* O adversário procura desorganizar e destruir (ver D&C 10:6–7, 22–27), especificamente as famílias, como exemplificado hoje pelo aborto, divórcio e casamento entre pessoas do mesmo sexo. * Kẻ nghịch thù tìm cách phá rối và hủy diệt tổ chức (xin xem GLGƯ 10:6–7, 22–27), nhất là gia đình như đã được cho thấy ngày hôm nay với tình trạng phá thai, ly dị, và hôn nhân đồng giới tính. |
Imprevistos podem desorganizar um cuidadoso programa de estudo, reuniões e serviço de campo. Những bất trắc có thể làm xáo trộn chương trình học hỏi, đi nhóm họp và đi rao giảng mà chúng ta đã cẩn thận vạch ra. |
É uma ferramenta que nos permite enviar impulsos magnéticos através do crânio duma pessoa, até a uma pequena região do seu cérebro e temporariamente desorganizar a função dos neurónios naquela região. Đây là một dụng cụ có thể truyền kích thích từ trường qua xương sọ vào một vùng nhỏ trong não bộ và tạm thời gây rối loạn chức năng những tế bào thần kinh tại vùng đó. |
Perguntei a mim mesmo se a prática cada vez mais comum em sua faixa etária de adiar o casamento contribui para desorganizar as famílias. Tôi tự hỏi nếu trong nhóm tuổi của các em càng ngày càng gia tăng lối thực hành để trì hoãn hôn nhân, thì điều đó có góp phần vào việc phá rối tổ chức gia đình không? |
Os mubarizun eram espadachins e lanceiros de elite especialmente treinados para matar todos os comandantes inimigos que conseguissem com o intuito de desmoralizar e desorganizar o inimigo. Các võ sỹ mubarizun là những tay kiếm thủ và giáo binh được đào tạo đặc biệt, với mục tiêu để triệt hạ nhiều chỉ huy của đối phương nhất để gây thiệt hại tinh thần của họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desorganizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desorganizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.