despair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despair trong Tiếng Anh.
Từ despair trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất vọng, sự tuyệt vọng, tuyệt vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despair
thất vọngverb We should never let hope be displaced by despair. Chúng ta đừng bao giờ để cho nỗi thất vọng thay thế niềm hy vọng. |
sự tuyệt vọngnoun From what despair does the truth about the soul free us? Sự thật về linh hồn giải thoát chúng ta khỏi sự tuyệt vọng nào? |
tuyệt vọngverb Where there was despair and pain, there is joy and hope. Nơi nào đã có tuyệt vọng và đau đớn, thì nay có niềm vui và hy vọng. |
Xem thêm ví dụ
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
If you think your poverty is the result of your own inadequacy, you shrink into despair. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General). Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General). |
We need to reframe the challenge that is facing Africa, from a challenge of despair, which is called poverty reduction, to a challenge of hope. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
(2 Timothy 3:1, 13) Instead of giving in to despair, realize that the pressures we face give evidence that the end of Satan’s wicked system is near. (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God. Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa. |
Africa has immense opportunities that never navigate through the web of despair and helplessness that the Western media largely presents to its audience. Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập. |
Both the music and the lyrics intend to evoke a sense of despair, dread, and impending doom. Cả nhạc và lời doom metal đều muốn gợi lên những cảm tưởng về sự tuyệt vọng, sợ hãi, và cái chết. |
I testify that because of Him, even our Savior, Jesus Christ, those feelings of sorrow, loneliness, and despair will one day be swallowed up in a fulness of joy. Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn. |
"'If it isn't flashing, it'll be another day of despair "'because you've been looking for him for two days.' Còn nếu không thì đó là một ngày tuyệt vọng nữa của cô bởi vì cô đã tìm kiếm anh ta 2 ngày trời |
It will be despairing hostility. Điều đó sẽ dẫn đến thái độ thù địch trong tuyệt vọng. |
But don't despair, it will pass..... and no doubt more quickly than it should. Nhưng đừng tuyệt vọng, mọi chuyện sẽ qua và nhanh hơn như nó có thể. |
Despair swept over me, since I felt that I could never repay the money. Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền. |
Even though life today is often filled with distress, worries, disappointments, and hurt, we need not despair. Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng. |
Joy, not pain and despair, will characterize their lives. —Isaiah 35:10. Đời sống của họ sẽ là vui vẻ, chứ không phải đau đớn tuyệt vọng.—Ê-sai 35:10. |
And so we all remember as children, the tiniest little thing -- and we see it on the faces of our children -- the teeniest little thing can just rocket them to these heights of just utter adulation, and then the next teeniest little thing can cause them just to plummet to the depths of despair. Và chúng ta đều nhớ rằng những đứa trẻ, những thứ vặt vãnh tí xíu -- và chúng ta có thể thấy trên gương mặt của con cái chúng ta -- những thứ vặt vãnh tí xíu có thể khiến chúng bay lên tột đỉnh của sự sung sướng và sau đó, những điều vặt vãnh nhỏ nhặt có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ. |
Some people even suffer emotionally, giving way to depression and despair. Có người suy sụp tinh thần đến độ trở nên trầm cảm và tuyệt vọng. |
How did Joseph keep despair from taking root in his heart and crushing his spirit? Làm thế nào Giô-sép không cho phép sự tuyệt vọng bám rễ trong lòng và tinh thần mình bị suy sụp? |
But teachers of religion have twisted Bible teaching; as a result, many people despair of ever understanding it. —Acts 20:29, 30. Nhưng những nhà lãnh đạo tôn giáo đã bóp méo sự dạy dỗ của Kinh Thánh, thế là nhiều người nghĩ rằng họ không thể hiểu Kinh Thánh.—Công vụ 20:29, 30. |
As the sound of their horns echoed in the streets and squares of Jericho, though, Rahab did not feel the dread and despair that her people did. Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình. |
The despair did not linger because on Sunday, the resurrected Lord burst the bonds of death. Nỗi tuyệt vọng đã không kéo dài vì vào ngày Chúa Nhật, Chúa phục sinh đã bứt tung những xiềng xích của cái chết. |
If you face a trialsome situation, perhaps an injustice that seems to drag on for years on end, do not despair. Nếu đang đương đầu với hoàn cảnh khó khăn, có lẽ sự bất công cứ kéo dài hết năm này đến năm nọ, thì bạn đừng tuyệt vọng. |
His listening saved me from being swallowed up by despair.” Sự lắng nghe của anh ấy đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sự nản lòng”. |
We had a large, young family and a loving, eternal marriage, and the thought of losing my husband and raising my children by myself filled me with loneliness, despair, and even anger. Chúng tôi có một gia đình đông con, tuổi còn nhỏ, và một cuộc hôn nhân vĩnh cửu tràn đầy tình yêu, cũng như ý nghĩ sẽ mất chồng và một mình nuôi con làm lòng tôi cảm thấy cô đơn, thất vọng và còn tức giận nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới despair
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.