dessein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dessein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dessein trong Tiếng pháp.
Từ dessein trong Tiếng pháp có các nghĩa là dự định, ý định, ý đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dessein
dự địnhverb (văn học) ý định, dự định, ý đồ) |
ý địnhnoun (văn học) ý định, dự định, ý đồ) |
ý đồnoun (văn học) ý định, dự định, ý đồ) |
Xem thêm ví dụ
Cette lecture ouvre notre esprit et notre cœur aux pensées et aux desseins de Jéhovah, et la claire intelligence de ceux-ci donne un sens à notre vie. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Vous avez besoin de l'empereur pour accomplir votre dessein final. Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn. |
8 Le dessein de Jéhovah n’a pas été annulé par le péché d’Adam. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
Comment l’Église du Seigneur accomplit-elle ses desseins ? Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa? |
Il rappelle à Hélaman que les Écritures ont déjà aidé à la conversion de milliers de Lamanites et prophétise que le Seigneur a de grands desseins pour ces annales, à l’avenir. Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai. |
Les premiers chrétiens n’ont jamais douté que Dieu avait révélé sa volonté, son dessein et ses principes dans les Écritures (2 Timothée 3:16, 17). Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh. |
Tout son dessein grandiose doit se réaliser pour le bonheur de ceux qui, “de toutes les nations”, viennent le servir avec fidélité. — Genèse 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
4 Les chrétiens ne reflètent pas la gloire de Dieu au moyen de rayons que leur visage émettrait ; leur visage est néanmoins radieux lorsqu’ils parlent autour d’eux de la personnalité et des desseins glorieux de Jéhovah. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
C’est le dessein de Dieu, c’est ce qu’enseigne réellement la Bible ! Đó là ý định của Đức Chúa Trời, và đó là điều Kinh Thánh thật sự dạy! |
Soyons convaincus que Jéhovah informera toujours ses serviteurs humbles de l’avancement de son dessein glorieux. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Comment Jéhovah a- t- il révélé ses desseins aux humains? Đức Chúa Trời đã tiết lộ thế nào về các ý định của Ngài cho nhân loại? |
Et il disparaîtra effectivement, car son anéantissement entre dans le dessein de Jéhovah. Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi. |
Le dessein de Dieu? Công việc của Chúa? |
Mais il est encore plus important de chercher à connaître la vérité sur le Créateur et sur ses desseins (Isaïe 55:6). Tuy nhiên, điều quan trọng hơn là tìm hiểu về Đấng Tạo Hóa và ý muốn của Ngài (Ê-sai 55:6). |
Répartis dans le monde entier, les temples ont chacun un aspect et une conception extérieurs uniques mais, à l’intérieur, se trouvent, en tous, la même lumière, le même dessein et la même vérité éternels. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
13 Nous accordons une place importante dans notre vie au témoignage que nous rendons à Jéhovah et à son dessein (Isaïe 43:10-12 ; Matthieu 24:14). 13 Làm chứng cho người khác về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài là một phần quan trọng trong đời sống chúng ta. |
Il l’a créée dans un dessein bien précis, “ pour être habitée ”. Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”. |
La manière remarquable dont Jéhovah allait administrer les choses pour mener à bien son dessein constituait un “ saint secret ”, qu’il ferait progressivement connaître au cours des siècles. — Éphésiens 1:10 ; 3:9, notes. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
En temps voulu, ce gouvernement prendra en main les affaires de la terre pour accomplir le dessein initial de Dieu : transformer notre planète en paradis. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
L’œuvre missionnaire et celle de l’histoire familiale et du temple sont complémentaires et représentent des aspects interdépendants d’un grand dessein, ‘pour le mettre à exécution lorsque les temps seraient accomplis, de réunir toutes choses en Christ, celles qui sont dans les cieux et celles qui sont sur la terre’ (Éphésiens 1:10). Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
Disons- leur ce que nous avons appris dans la Bible concernant le nom de Dieu, sa personnalité et son dessein à l’égard des humains. Chúng ta có thể chia sẻ với họ về danh Đức Chúa Trời, ý định của ngài đối với nhân loại và các đức tính của ngài được thấy qua Kinh Thánh. |
2. a) Que signifiera le “ dessein éternel ” de Dieu pour les humains obéissants ? 2. (a) “Ý định đời đời” của Đức Chúa Trời có ý nghĩa gì đối với nhân loại biết vâng lời? |
b) Quel est le dessein de Dieu à cet égard? b) Đức Giê-hô-va có ý định nào về điều này? |
□ Quel est le dessein du Grand Potier pour la terre ? □ Ý định của Thợ Gốm Vĩ Đại đối với trái đất là gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dessein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dessein
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.