deteriorado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deteriorado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deteriorado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deteriorado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đổ nát, hỏng, hư, cũ kỹ, sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deteriorado
đổ nát(decrepit) |
hỏng(broken-down) |
hư(decayed) |
cũ kỹ(decrepit) |
sự thiếu(failing) |
Xem thêm ví dụ
El modelo del antiguo sistema publicitario se ha deteriorado. Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ. |
Siguió predicando, aunque había contraído paludismo y su salud se había deteriorado. Cha đã tiếp tục công việc ngay cả khi bị nhiễm sốt rét và sức khỏe bị ảnh hưởng. |
IMAGÍNESE una casa que se ha deteriorado. HÃY tưởng tượng một căn nhà rơi vào tình trạng tồi tệ. |
Lo sé, pero honestamente creo que mis aptitudes para hacer mi trabajo no se han deteriorado. nhưng tôi cũng tin rằng khả năng làm việc của mình không bị ảnh hưởng. |
Hay casos muy raros de personas que carecen por completo de amígdala, y tienen profundamente deteriorado el reconocimiento de expresiones de miedo. Rất hiếm khi có người thiếu hoàn toàn hạch amygdala, những người này có rất ít khả năng nhận ra những biểu hiện sợ hãi của người khác. |
Para ilustrarlo: los amantes del arte no escatiman recursos a la hora de restaurar pinturas y otras obras que se encuentran muy deterioradas. Để minh họa: Những người yêu nghệ thuật sẽ bỏ ra nhiều công sức để phục chế những bức tranh hoặc những công trình nghệ thuật đã bị hư hại nặng. |
¿Por qué se han deteriorado las normas? Tại sao những tiêu chuẩn ngày nay suy đồi? |
Pero un viejo mayordomo, deteriorado, torcido y roto tendrá que bastar. Nhưng một lão quản gia già, khánh kiệt, thọt chân vẫn đủ khả năng. |
Pero la segunda vez que visitó Jerusalén, descubrió que las cosas se habían deteriorado de nuevo. Nhưng lần viếng thăm thứ hai, ông thấy rằng mọi sự đã trở nên hư hỏng trở lại. |
Lamentablemente, después de catorce años como superintendente viajante, tuve que dejar ese privilegio debido a mi deteriorada salud. Đáng buồn là sau 14 năm trong công việc lưu động, tôi phải ngưng vì sức khỏe suy yếu. |
Hay toda una serie de problemas asociados a la pérdida de sueño que son más que un cerebro deteriorado levemente, que es donde creo que la mayoría piensan que reside esa pérdida de ese sueño. Vì vậy, có một loạt những vấn đề liên quan đến mất ngủ hơn là chỉ mỗi một bộ não bị suy giảm nhẹ, cái mà ở đây tôi thấy hầu hết ai cũng nghĩ đến là sự mất ngủ sẽ hết thôi. |
¿Por qué está esto tan deteriorado? Tại sao chỗ này lại hoang tàn thế này? |
Actualmente el edificio, muy deteriorado, está desocupado, a la espera de completarse las obras de rehabilitación, interrumpidas en 2009. Việc xây dựng tháp đã được giữ lại ngay sau khi công tác đóng cọc trên nền móng đã được hoàn thành vào năm 2009. |
Cada persona debe tener el derecho de vivir la vida sin discapacidades si así lo eligen, el derecho a vivir sin depresión severa; el derecho a ver a un ser querido en el caso de tener una vista deteriorada; o el derecho a caminar o a bailar, en el caso de parálisis o amputación de miembros. Mỗi người nên có quyền được sống một cuộc sống không tàn tật nếu họ có nguyện vọng, họ có quyền sống cuộc sống không bị trầm cảm nặng; quyền được nhìn được thấy người thân yêu, trong trường hợp họ bị mù; hoặc quyền được đi lại và nhảy múa, trong trường hợp họ bị bại liệt hay bị cụt. |
Unas cuantas palabras bien pensadas pudieran restablecer una relación deteriorada (Santiago 3:4). Một vài lời khéo cân nhắc có thể giúp phục hồi mối quan hệ đang bị tổn thương. |
La casa de ella era pequeña y deteriorada, y la niña soñaba con vivir en esa hermosa casa con ventanas doradas. Nhà của em ấy thì nhỏ và hơi tồi tàn, và em ấy mơ ước được sống trong ngôi nhà tuyệt đẹp đó với các cửa sổ bằng vàng. |
Nikos y yo, los dos solos en esa inmensa casa... deteriorada por el terremoto y cercada por los edificios. Chỉ có hai người, Nikos và con, trong căn nhà mênh mông này bị động đất làm hư hại và bị bao vây bởi những tòa nhà khác. |
Y escribió tocante a las losas que cubren la calzada: “Pese al mucho tiempo que ha transcurrido y a los incontables carruajes que han pasado por ellas día tras día, no se han deteriorado un ápice ni su compostura ni su fino acabado”. Ông viết về những phiến đá lát mặt đường như sau: “Biết bao thời gian đã trôi qua, biết bao cỗ xe đã lăn bánh trên đó mỗi ngày, thế mà những phiến đá ấy vẫn bám chắc và nhẵn bóng”. |
Siento una pena inmensa al ver que en el transcurso de los años la casa se ha deteriorado y nos han robado nuestras cosas.” Thật đau lòng khi thấy ngôi nhà của mình trở thành đống đổ nát, còn tài sản thì mất dần theo năm tháng!” |
De la misma manera que hemos evitado los circuitos deteriorados de la retina para llegar a las células de salida, así mismo podremos evitar los circuitos defectuosos de la cóclea para llegar al nervio auditivo, o evitar las áreas defectuosas del área motriz de la corteza cerebral, para evitar el vacío dejado por una apoplejía. Chính bằng cách chúng tôi bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong võng mạc để tới các tế bào đầu ra của võng mạc, ta cũng có thể bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong ốc tai để tới dây thần kinh thính giác, hay là bỏ qua các khu vực hư hỏng trong vỏ não, trong vùng vỏ não vận động, để trám vào khe hở mà đột quỵ tạo ra. |
La programación superficial, violenta e inmoral ha dado a cierto público lo que desea, pero no ha mejorado las relaciones humanas, sino que a menudo las ha deteriorado. Trong khi các chương trình ti vi có nội dung nông cạn, đầy bạo lực và sự vô luân, cho một số người những điều họ muốn xem, nhưng những chương trình như thế không cải thiện các mối liên hệ giữa người với người mà nhiều khi lại còn làm tồi tệ thêm. |
En vista de lo cambiantes que son las normas y lo deterioradas que se hallan en muchas facetas de la vida, ¿en quién podemos depositar nuestra confianza? Đứng trước những tiêu chuẩn bấp bênh và suy đồi trong quá nhiều lĩnh vực của đời sống, bạn có thể đặt tin cậy nơi ai? |
Esto sólo complicará aún más una situación ya deteriorada con uno de nuestros pocos aliados en Medio Oriente. Việc này sẽ làm tình hình phức tạp thêm Với một trong số các đồng minh còn sót lại ở Trung Đông. |
Una disculpa sincera es con frecuencia un medio eficaz de arreglar una relación deteriorada. Lời xin lỗi chân thành thường là cách hàn gắn một mối quan hệ sứt mẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deteriorado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deteriorado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.