déviation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déviation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déviation trong Tiếng pháp.
Từ déviation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cho rẽ, sự lệch, sự lệch lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déviation
sự cho rẽnoun (giao thông) sự cho rẽ; đường rẽ) |
sự lệchnoun |
sự lệch lạcnoun (nghĩa bóng) sự lệch lạc, sự sai lệch (trong tư cách xử sự, trong một học thuyết ...) |
Xem thêm ví dụ
Ce sont toutes des déviations bien documentées du comportement rationnel. Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
Nous aussi, nous accordons de la valeur à l’érudition qui améliore la compréhension mais, dans l’Église, aujourd’hui comme autrefois, définir la doctrine du Christ ou corriger les déviations doctrinales est une affaire de révélation divine accordée à ceux que le Seigneur dote de l’autorité apostolique2. Chúng ta quý trọng giới thông thái đã gia tăng sự hiểu biết, nhưng trong Giáo Hội ngày nay, cũng giống như Giáo Hội thời xưa, việc thiết lập giáo lý của Đấng Ky Tô hoặc sửa đổi giáo lý đi chệch hướng là một vấn đề mặc khải thiêng liêng đối với những người được Chúa ban cho thẩm quyền của sứ đồ.2 |
J'ai déroulé méticuleusement la liste des déviations sexuelles sous forme de fiction. Tôi tỉ mỉ kể hết những dạng lệch lạc tình dục bằng chuyện kể. |
Il nous lance cet avertissement : prenez garde aux déviations et aux pièges. Ngài cảnh báo: hãy coi chừng những khúc ngoặt, những nguy hiểm, những cái bẫy. |
Le témoignage de l’Histoire est clair: le dogme de la Trinité est une déviation et relève de l’apostasie. Chứng cớ của lịch sử thật rõ ràng: Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một sự đi sai lệch khỏi lẽ thật, một sự bội đạo nghịch lẽ thật. |
La vie est remplie de déviations et d’impasses, d’épreuves et de problèmes en tous genres. Cuộc sống có đầy những khúc ngoặt và ngõ cụt, đủ loại gian nan và thử thách. |
Cependant, comme prédit, l’apostasie, une déviation des vrais enseignements, a vu le jour après la mort des apôtres (Actes 20:29, 30). Tuy nhiên, như đã báo trước, sau khi các sứ đồ chết đi, sự lầm lạc tách khỏi sự dạy dỗ thật—tức sự bội đạo—đã xảy ra. |
Voici ce qu’on peut lire à ce sujet dans le Journal of the American Medical Association: “Le heavy metal (...) comporte un fort battement rythmique et abonde en paroles qui glorifient la haine, l’injure, la déviation sexuelle et, parfois, le satanisme.” Một bài tường trình trong “Tập san của Hội Y khoa Hoa Kỳ” (The Journal of the American Medical Association) viết: “Nhạc kích động mạnh... có những nhịp đập mạnh và đầy những lời ca ngợi sự ghen ghét, sự lạm dụng, tình dục khác thường và thỉnh thoảng có sự thờ Sa-tan”. |
Avec ses tentations, ses distractions et ses déviations, le monde tente de séduire le fidèle et le persuader de rejeter les magnifiques expériences spirituelles de son passé comme si elles n’étaient que des supercheries insensées. Khi càng ngày càng có nhiều cám dỗ, sao lãng, và bóp méo, thì thế gian cố gắng lừa gạt người trung thành nhằm loại bỏ những kinh nghiệm thuộc linh phong phú trước đây, và thuyết phục họ rằng những kinh nghiệm thuộc linh đó mà họ tôn vinh chỉ là những điều lừa dối. |
Avec la plus douce matière et différentes hauteur de serrage, nous pourrions voir déviation significative Với nhẹ nhàng hơn các tài liệu và kẹp chiều cao khác nhau chúng ta có thể thấy đáng kể độ lệch |
Les “ désordonnés ” de Thessalonique étaient coupables de déviations importantes par rapport au christianisme. Những người “vô kỷ luật” ở Tê-sa-lô-ni-ca phạm tội đáng kể là đi trệch đường lối đạo Đấng Christ. |
Et une telle déviation de la vraie route peut être trompeusement lente et subtile dans ses effets. Và sự lạc lối như thế từ đường lối ngay chính có thể có những hậu quả từ từ và khó thấy. |
Imaginez, pensez-y, parce que j'y ai pensé, pensez à l'angle de déviation qui m'a sauvé la vie. Viên đạn bay sát tôi, chỉ cách mặt tôi có mấy phân Hãy thử hình dung, như tôi đã hình dung mà xem, hãy nghĩ về cái góc lệch của viên đạn. |
Toute déviation de notre mission provoque la fin. Bất cứ sự sai lệch nào trong nhiệm vụ sẽ dẫn đến bị loại. |
Dans cet exemple, chaque impulsion électrique, chaque déviation du tracé, est causée par une brève impulsion de lumière. Trong ví dụ này, mỗi luồng xung điện, mỗi sự chệch hướng trên đường đi được gây ra bởi một luồng sáng ngắn. |
L’apostasie, c’est-à-dire la déviation par rapport au christianisme véritable, et cette apostasie produirait une abondante moisson de méchanceté. Sự bội đạo, hoặc việc xoay bỏ đạo thật đấng Christ, dẫn đến hậu quả là sự gian ác đầy dẫy. |
En dépit de nos fautes, de nos faiblesses, de nos déviations et de nos péchés, l’expiation de Jésus-Christ nous permet de nous repentir et de nous préparer à retourner et recevoir les bénédictions incomparables que Dieu a promises : vivre éternellement avec le Père et le Fils dans le plus haut degré du royaume céleste14. Bất kể những lỗi lầm, thiếu sót, lạc lối và tội lỗi của chúng ta, Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su cho phép chúng ta hối cải, chuẩn bị để trở lại và nhận được những phước lành vô song mà Thượng Đế đã hứa—để sống vĩnh viễn với Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong đẳng cấp cao nhất của thượng thiên giới.14 |
Enfant, je songeais souvent aux injustices de la vie ; pas seulement parce que ma famille était pauvre, mais aussi parce que je souffrais d’une déviation congénitale de la colonne vertébrale. Khi còn nhỏ, tôi thường nghĩ về sự bất công trong cuộc sống, không chỉ vì nhà tôi nghèo nhưng cũng vì tôi bị vẹo xương sống từ lúc bẩm sinh. |
Voilà des expérimentations qui ont été faites sur terre l'une s'appelle LIGO -- elle détectera les déviations dans l" écrasement et l" étirement de l'espace à une fraction près d'un noyau atomique sur quatre kilomètres. Có những thí nghiệm công nghiệp đang được xây dựng trên Trái đất một cái gọi là LIGO sẽ đánh hơi sự trệch hướng trong sự siết và kéo dài của khoảng không với tỉ lệ ít hơn một phần của hạt nguyên tử trong vòng 4 cây số. |
Dans l’Église, aujourd’hui comme autrefois, définir la doctrine du Christ ou corriger les déviations doctrinales est une affaire de révélation divine. Trong Giáo Hội ngày nay, cũng giống như Giáo Hội thời xưa, việc thiết lập giáo lý của Đấng Ky Tô hoặc sửa đổi giáo lý đi chệch hướng là một vấn đề mặc khải thiêng liêng. |
Lorsque nous serrer la pièce de démonstration à une pression de 400 lb/ po2, déviation de la mâchoire devient significative Khi chúng tôi kẹp mảnh làm việc của cuộc biểu tình ở áp suất của 400 psi, hàm lệch trở nên quan trọng |
Ce sont toutes les pratiques du monde qui vont du politiquement correct et de l’extravagance dans l’habillement et la présentation, aux déviations par rapport aux valeurs de base comme la nature et la fonction éternelles de la famille. Những việc này bao gồm tất cả những điều từ những thực hành theo thế gian như việc tránh đụng chạm đến những thực hành của người khác và ăn mặc chải chuốt thái quá đến nỗi rời xa các giá trị cơ bản như tính chất vĩnh cửu và chức năng của gia đình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déviation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déviation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.