dezasamblare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dezasamblare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezasamblare trong Tiếng Rumani.
Từ dezasamblare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Phân hủy, sự phân hủy, phân hủy, sự phân tích, phân ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dezasamblare
Phân hủy(decomposition) |
sự phân hủy(decomposition) |
phân hủy(decomposition) |
sự phân tích(decomposition) |
phân ly
|
Xem thêm ví dụ
Într-o zi dezasamblam ceva şi brusc mi-a venit ideea: aş putea considera biologia ca pe ceva de tip hardware? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? |
Numărul patru: dezasamblează aparate electrice. Thứ 4 - dụng cụ tháo ráp |
Dacă am unul, e acela de a dezasambla lucrurile care mă sperie de moarte. Bí quyết đó để tiêu diệt những nỗi sợ hãi đến chết của tôi. |
În plus astfel de tampoane pot fi viabile când un bloc mare de date este asamblat sau dezasamblat (ca cerință într-un dispozitiv de stocare a datelor), sau când datele trebuie trimise în altă ordine decât cea în care sunt produse. Ngoài ra, một buffer như vậy có thể khả thi khi một khối lượng lớn các dữ liệu được lắp ráp hoặc tháo rời (theo yêu cầu của một thiết bị lưu trữ), hoặc khi dữ liệu có thể được gửi theo một thứ tự khác nhau hơn là trong đó nó được tạo ra. |
Dezasamblați- l împreună cu copilul vostru sau trimiteți- l la școala mea și o să- l dezasamblăm împreună. Hãy tháo dỡ nó ra với con bạn, hoặc gửi nó cho trường học của con bạn và tháo nó ra cùng chúng |
Galvatron, dezasamblare postmortem numărul 12. Galvatron, trích xuất hậu kiểm số 12. |
E un loc grozav pentru petreceri -- era, a fost dezasamblat după 6 săptămâni -- are mici dressinguri şi cabane, unde s- au întâmplat multe lucruri interesante toată vara. Nó có phòng thay đồ riêng và một cái lán nhỏ, nơi mà nhiếu thứ " thú vị " xảy ra, suốt mùa hè. |
Mi-am petrecut ultimii doi ani încercând să dezasamblez sistemul public de educaţie american, fie ca să-l repar, fie ca să-l înlocuiesc. Hai năm qua, tôi cố gắng phá huỷ hệ thống trường công lập Mỹ để một là sửa hai là thay thế luôn. |
Dezasamblau maşina asta cu un motiv. Chúng đã tháo chiếc xe này ra vì lý do nào đó. |
Când sunt anxioasă și nu pot să dorm dezasamblez lucruri. Khi tôi lo âu, tôi không thể ngủ, Tôi tháo các vật ra |
Băiatul cel mai mare, care a supravieţuit, a dezasamblat staulul vitelor pentru a le face sicrie modeste membrilor decedaţi ai familiei. Những đứa con trai lớn còn sống sót đã tháo giỡ chuồng bò của gia đình để làm quan tài thô sơ cho những người trong gia đình đã chết. |
Şi sunt foarte încântat de ce s-ar putea întâmpla când dezasamblezi telefoanele şi pui bucăţile în copaci şi că copii mei ar putea avea oportunitatea de a vizita păduri magice conduşi de o baghetă magică, unde ar putea vorbi cu zâne digitale şi să le pună întrebări şi să fie întrebaţi şi ei. Và tôi rất hào hứng về những điều có thể diễn ra khi bạn quăng điện thoại sang 1 bên và bạn đem các bit vào các cây, và con trẻ của tôi có thể có 1 cơ hội đi thăm 1 cánh rừng mê hoặc được chỉ dẫn bởi chiếc đũa thần, nơi mà chúng có thể nói với vị tiên số và hỏi họ, và có thể được hỏi ngượi lại. |
Stii sa dezasamblezi o arma si sa o faci la loc? Ang có biết cách tháo lắp súng không? |
Din păcate, acest aparat a fost dezasamblat. Buồn thay, cỗ máy này đã bị gỡ mất. |
Raportul dintre copierea celulelor şi dezasamblare, 1%. Copy tế bào ổn định trong tỷ lệ 1 phần trăm |
Aş putea dezasambla un sistem biologic, să-i amestec componentele şi să le reasamblez într-un mod nou şi creativ? Liệu tôi có thể tháo rời một hệ thống sinh học, xáo ghép từng phần rời nhau, rồi ráp chúng lại theo một cách mới mang tính sáng tạo không? |
Dezasamblau maşina asta cu un motiv. Bọn chúng mang chiếc xe này đi là có lý do. |
Un vorbitor nativ vă poate dezasambla gramatica lui declinând aceste propoziţii la trecut, prezent, viitor şi arătându-vă astfel subiectul, complementul, verbul, plasarea complementelor directe şi indirecte, genul şi aşa mai departe. Giả sử, một người bản xứ cho phép bạn phá ngữ pháp của họ ra bằng cách dịch các câu này sang thì quá khứ, hiện tại, tương lai, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống ... |
Un vorbitor nativ vă poate dezasambla gramatica lui declinând aceste propoziţii la trecut, prezent, viitor şi arătându- vă astfel subiectul, complementul, verbul, plasarea complementelor directe şi indirecte, genul şi aşa mai departe. Giả sử, một người bản xứ cho phép bạn phá ngữ pháp của họ ra bằng cách dịch các câu này sang thì quá khứ, hiện tại, tương lai, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống... |
Asamblarea şi dezasamblarea podului a durat aproximativ nouă ore. Phải mất chín giờ đồng hồ để xây cây cầu và rồi tháo nó ra. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezasamblare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.